Definition of evening

eveningnoun

buổi chiều, tối

/ˈiːvnɪŋ/

Definition of undefined

The word "evening" has its roots in Old English and Germanic languages. The term "even" comes from the Old English word "efen", which means "level" or "even", and the suffix "-ing" is a grammatical marker indicating a period of time. In Old English, the phrase "efer þe sunnest" means "after the sun" or "when the sun is down", which is roughly equivalent to modern English "evening". The word "evening" has been used in English since around the 9th century, and its meaning has remained relatively consistent. It refers to the period of time between sunset and the middle of the night, when the sun is below the horizon. The word has undergone minor changes in spelling and pronunciation over time, but its core meaning has remained the same.

Summary
type danh từ
meaningbuổi chiều, buổi tối, tối đêm
examplea musical evening: một tối hoà nhạc, một đêm hoà nhạc
meaning(nghĩa bóng) lúc xế bóng
namespace

the part of the day between the afternoon and the time you go to bed

khoảng thời gian trong ngày từ buổi chiều đến lúc bạn đi ngủ

Example:
  • Remember to call me this evening.

    Tối nay nhớ gọi cho tôi nhé.

  • We haven't spoken to him since yesterday evening.

    Chúng tôi đã không nói chuyện với anh ấy kể từ tối hôm qua.

  • I'll see you tomorrow evening.

    Tôi sẽ gặp bạn vào tối mai.

  • Come over on Thursday evening.

    Hãy đến vào tối thứ Năm.

  • What do you usually do in the evening?

    Bạn thường làm gì vào buổi tối?

  • Mosquitoes usually bite in the early evening.

    Muỗi thường đốt vào đầu buổi tối.

  • She's going to her sister's for the evening.

    Cô ấy sẽ tới nhà chị gái cô ấy vào buổi tối.

  • on the evening of May 15

    vào tối ngày 15 tháng 5

  • He hardly spoke throughout the evening.

    Anh ấy hầu như không nói chuyện suốt buổi tối.

  • We spent many enjoyable summer evenings together.

    Chúng tôi đã cùng nhau trải qua nhiều buổi tối mùa hè thú vị.

  • I found it in the pocket of the jacket I had been wearing the previous evening.

    Tôi tìm thấy nó trong túi áo khoác tôi đã mặc tối hôm trước.

  • The evening meal is served at 7 p.m.

    Bữa tối được phục vụ lúc 7 giờ tối.

  • She watched the evening news at 6 p.m. as usual.

    Cô ấy xem bản tin buổi tối lúc 6 giờ chiều. như thường lệ.

  • As the evening wore on, Sam became more and more unhappy.

    Buổi tối càng trôi qua, Sam càng trở nên bất hạnh hơn.

  • Jim's comedy routine was the highlight of the evening's entertainment.

    Thói quen hài kịch của Jim là điểm nổi bật của chương trình giải trí buổi tối.

Extra examples:
  • Evening was falling by the time we reached the house.

    Trời đã tối khi chúng tôi tới nhà.

  • He spent the entire evening chatting with friends.

    Anh ấy dành cả buổi tối để trò chuyện với bạn bè.

  • I don't want to ruin your evening.

    Tôi không muốn làm hỏng buổi tối của bạn.

  • It was early evening and very still.

    Trời đã tối sớm và rất tĩnh lặng.

  • The two spent a romantic evening together.

    Cả hai đã có một buổi tối lãng mạn bên nhau.

Related words and phrases

an event of a particular type happening in the evening

một sự kiện thuộc một loại cụ thể xảy ra vào buổi tối

Example:
  • a musical evening at school (= when music is performed)

    một buổi tối âm nhạc ở trường (= khi âm nhạc được biểu diễn)

  • the school parents' evening (= when parents are invited to talk to teachers about their children's progress)

    buổi tối của phụ huynh ở trường (= khi phụ huynh được mời nói chuyện với giáo viên về sự tiến bộ của con họ)

  • After a long day at work, I look forward to coming home in the evening and unwinding with a good book.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi mong được trở về nhà vào buổi tối và thư giãn với một cuốn sách hay.

  • In the evening, the sun casts a beautiful orange glow over the city skyline.

    Vào buổi tối, mặt trời chiếu ánh sáng cam tuyệt đẹp lên đường chân trời của thành phố.

  • My favorite way to spend an evening is curled up on the couch with my family, watching a movie.

    Cách tôi thích nhất để dành buổi tối là cuộn tròn trên ghế dài cùng gia đình và xem phim.