co giãn
/ˈstretʃi//ˈstretʃi/The word "stretchy" is a relatively recent addition to the English language, formed by adding the suffix "-y" to the adjective "stretchy." This suffix is commonly used to create adjectives indicating a quality or characteristic, often related to a material or object's physical properties. The word "stretch" itself has a long history, dating back to Old English. It originally meant "to extend," and the concept of being able to be stretched likely developed from this meaning. Therefore, "stretchy" evolved as a descriptive term for things that possess the ability to be extended or elongated.
Chiếc quần tập yoga mà cô ấy mặc có độ co giãn cực kỳ tốt, giúp cô ấy có thể thoải mái di chuyển trong khi tập.
Những sợi dây chun mà chúng tôi dùng để giữ các hộp lại với nhau có độ co giãn đáng ngạc nhiên, giúp chúng tôi dễ dàng đóng gói và tháo hộp mà không làm rách hộp.
Chiếc khăn quàng cổ mà bà tặng tôi vào dịp Giáng sinh có độ co giãn cực tốt, rất thích hợp để quấn quanh cổ để giữ ấm vào những ngày lạnh giá.
Dây tập thể dục Continuum Fitness Band mà tôi sử dụng khi tập luyện có độ co giãn cực tốt và giúp tôi thực hiện nhiều bài tập có sức đề kháng.
Chất liệu của chiếc võng mà chúng tôi treo giữa hai cái cây có độ co giãn đáng kinh ngạc, cho phép chúng tôi lắc lư nhẹ nhàng trong gió và có một giấc ngủ ngắn thư giãn.
Chiếc váy bạn tôi mặc trong đám cưới có độ co giãn cực kỳ tốt, giúp cô ấy có thể ăn thoải mái tại tiệc buffet mà không lo bị chật sau đó.
Chiếc đàn accordion mà anh họ tôi chơi có độ đàn hồi cực tốt và có thể gấp lại để dễ vận chuyển.
Thanh xà đơn ở phòng tập có độ co giãn cực tốt, giúp tôi có thể thực hiện động tác kéo xà tay rộng mà không cần phải nắm chặt thanh xà.
Tấm nướng silicon mà tôi dùng để nướng có độ co giãn cực tốt và ngăn không cho thức ăn dính vào, giúp việc vệ sinh trở nên dễ dàng.
Phần cạp chun trên quần đùi chạy bộ giúp tôi có thể co giãn thoải mái, cho phép tôi di chuyển tự do trong khi chạy mà không cảm thấy bị bó chặt.