Definition of springy

springyadjective

mùa xuân

/ˈsprɪŋi//ˈsprɪŋi/

The word "springy" is derived from the noun "spring," which itself has a long and interesting history. The word "spring" has roots in Old English "springan," meaning "to leap" or "to jump." This connection to movement and resilience is reflected in the adjective "springy," which describes something that is elastic, bouncy, or capable of returning to its original shape after being compressed or stretched. So, "springy" ultimately comes from the ancient concept of "leaping" or "jumping," reflecting the inherent elasticity and energy associated with the action.

Summary
type tính từ
meaningco dãn, đàn hồi
meaningnhún nhảy (bước đi)
namespace

returning quickly to the original shape after being pushed, pulled, stretched, etc.

nhanh chóng trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị đẩy, kéo, kéo dãn…

Example:
  • We walked across the springy grass.

    Chúng tôi đi ngang qua bãi cỏ mùa xuân.

  • The mattress is incredibly springy, providing the perfect amount of support for a comfortable night's sleep.

    Chiếc nệm có độ đàn hồi cực kỳ tốt, mang lại sự hỗ trợ hoàn hảo cho một đêm ngủ thoải mái.

  • The trampoline's springs bounced back to their original shape after I landed on it.

    Lò xo của tấm bạt lò xo trở lại hình dạng ban đầu sau khi tôi đáp xuống.

  • The springs on the car's suspension system helped absorb the bumps in the road, making for a smoother ride.

    Các lò xo trên hệ thống treo của xe giúp hấp thụ những va chạm trên đường, giúp xe di chuyển êm ái hơn.

  • She loved the springy feel of the new running shoes; they gave her added bounce and energy during her workouts.

    Cô ấy thích cảm giác đàn hồi của đôi giày chạy mới; chúng mang lại cho cô sự bật nhảy và năng lượng trong quá trình tập luyện.

full of energy and confidence

tràn đầy năng lượng và sự tự tin

Example:
  • She's 73, but hasn't lost that youthful, springy step.

    Bà đã 73 tuổi nhưng vẫn không mất đi những bước đi trẻ trung, tươi trẻ.