Definition of straddle

straddleverb

Straddle

/ˈstrædl//ˈstrædl/

The origin of the word "straddle" can be traced back to the 14th century, originally with the meaning of "to make a stride." This meaning came from the Old English word "straðlan," which meant "walker" or "traveler." In Middle English, the word "straðle" emerged, meaning "to journey on foot." As the word evolved in the 16th century, it came to be associated with a seated position, specifically, "to spread one's legs wide apart, so as to straddle a horse, horseman's side-saddle, or chair." This sense of the word is believed to have developed from the earlier meaning because a straddle position is similar to a wide stride. In the context of finance and investing, "straddle" refers to an options trading strategy in which an investor simultaneously purchases both a put and a call option for the same underlying asset, with the same expiration date and exercise price. The goal of this strategy is to profit from significant volatility in the underlying asset price, as the value of both options will increase if the price of the underlying asset moves significantly in either direction.

Summary
type danh từ
meaningsự đứng giạng chân
exampleto stand straddling a ditch: đứng giạng chân trên hố
meaningsự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên
exampleto straddle a horse: cưỡi ngựa
meaning(nghĩa bóng) sự đứng chân trong chân ngoài
type ngoại động từ
meaninggiạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên
exampleto stand straddling a ditch: đứng giạng chân trên hố
meaningngồi hai chân hai bên, cưỡi
exampleto straddle a horse: cưỡi ngựa
meaning(hàng hải) bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn)
namespace

to sit or stand with one of your legs on either side of somebody/something

ngồi hoặc đứng với một chân của bạn ở hai bên của ai đó/cái gì đó

Example:
  • He swung his leg over the motorcycle, straddling it easily.

    Anh ấy vung chân qua chiếc xe máy, đứng vững trên nó một cách dễ dàng.

to cross, or exist on both sides of, a river, a road or an area of land

băng qua hoặc tồn tại ở cả hai bên sông, đường hoặc một vùng đất

Example:
  • The mountains straddle the French-Swiss border.

    Những ngọn núi nằm ở biên giới Pháp-Thụy Sĩ.

to exist within, or include, different periods of time, activities or groups of people

tồn tại trong hoặc bao gồm các khoảng thời gian, hoạt động hoặc nhóm người khác nhau

Example:
  • a writer who straddles two cultures

    một nhà văn đứng giữa hai nền văn hóa