the place where somebody/something is located
nơi mà ai đó/cái gì đó tọa lạc
- Where would be the best position for the lights?
Vị trí đặt đèn tốt nhất ở đâu?
- From his position on the cliff top, he had a good view of the harbour.
Từ vị trí trên đỉnh vách đá, anh có thể nhìn rõ bến cảng.
- She looked down over the scene from a raised position.
Cô ấy nhìn xuống khung cảnh từ một vị trí được nâng lên.
- These plants will grow well in a sheltered position.
Những cây này sẽ phát triển tốt ở vị trí có mái che.
- The hotel stands in an elevated position looking out over the lake.
Khách sạn đứng ở vị trí trên cao nhìn ra hồ.
- Could you tell us your exact position please?
Bạn vui lòng cho chúng tôi biết vị trí chính xác của bạn được không?
- Radars determine the aircraft's position.
Radar xác định vị trí của máy bay.
- This device tracks the ship's position and orientation.
Thiết bị này theo dõi vị trí và hướng của tàu.
- Throughout the house, the position and size of each window is carefully calculated.
Xuyên suốt ngôi nhà, vị trí và kích thước của từng cửa sổ đều được tính toán cẩn thận.
the place where somebody/something is meant to be; the correct place
nơi mà ai đó/cái gì đó có ý nghĩa; đúng nơi
- He took up his position by the door.
Anh ta chiếm vị trí bên cửa.
- Is everybody in position?
Mọi người đã vào vị trí chưa?
- The dancers all got into position.
Các vũ công đều đã vào vị trí.
- She was learning to change her hand from first to third position (= on the strings of a violin).
Cô ấy đang học cách thay đổi bàn tay của mình từ vị trí thứ nhất sang vị trí thứ ba (= trên dây đàn violin).
- Fix the pieces in position before gluing them together.
Cố định các mảnh vào đúng vị trí trước khi dán chúng lại với nhau.
- Hordes of journalists jostled for position outside the conference hall.
Đám phóng viên chen lấn nhau giành chỗ bên ngoài hội trường.
- The guards took up their positions on either side of the door.
Lính gác đứng ở hai bên cửa.
- Two of his vertebrae had slipped out of position.
Hai đốt sống của anh đã bị trật khỏi vị trí.
- The players returned to their starting positions and began again.
Các cầu thủ trở lại vị trí ban đầu và bắt đầu lại.
- The wall panels are hoisted into position by a crane.
Các tấm tường được cẩu vào vị trí bằng cần cẩu.