Definition of span

spanverb

nhịp

/spæn//spæn/

The word "span" originates from Old English "spannan," meaning "to stretch" or "to draw tight." This connection is evident in the way we use "span" to describe a distance, like the "span of a bridge," or a period of time, like the "span of a lifetime." The original meaning also ties into the use of "span" to describe the distance between a person's outstretched thumb and little finger, a measurement unit used in ancient times. This connection to physical measurement and extension has shaped the word's broad and versatile meanings.

Summary
type thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin
type danh từ
meaninggang tay
meaningchiều dài (từ đầu này đến đầu kia)
examplespan of a bridge: chiều dài của một cái cầu
examplethe whole span of Roman history: toàn bộ lịch sử La mã
meaningnhịp cầu
examplehis life spans nearly the whole century: ông ấy sống gần một thế kỷ
namespace

to last all through a period of time or to cover the whole of it

kéo dài suốt một khoảng thời gian hoặc bao gồm toàn bộ nó

Example:
  • His acting career spanned 55 years.

    Sự nghiệp diễn xuất của ông kéo dài 55 năm.

  • Family photos spanning five generations were stolen.

    Những bức ảnh gia đình năm thế hệ đã bị đánh cắp.

to include a large area or a lot of things

bao gồm một khu vực rộng lớn hoặc rất nhiều thứ

Example:
  • The operation, which spanned nine countries, resulted in 200 arrests.

    Hoạt động này kéo dài chín quốc gia, dẫn đến 200 vụ bắt giữ.

  • His experience spanned not merely politics, but also business and journalism.

    Kinh nghiệm của ông không chỉ bao gồm chính trị mà còn cả kinh doanh và báo chí.

to stretch right across something, from one side to the other

căng ngang qua cái gì đó, từ bên này sang bên kia

Example:
  • a series of bridges spanning the river

    một loạt các cây cầu bắc qua sông

  • The roof was spanned by curved ribs of steel.

    Mái nhà được bắc bằng các sườn cong bằng thép.

Related words and phrases