Definition of block

blocknoun

khối, tảng (đá), làm ngăn cản, ngăn chặn

/blɒk/

Definition of undefined

The word "block" has a rich history dating back to the 14th century. It originated from the Middle English word "blokke", which was derived from the Old English word "Bloc", meaning "trunk" or "log". The term referred to a solid piece of wood or stone, often used in construction or architecture. In the 15th century, the word took on a figurative meaning, describing a unit of measurement or a group of people. In the 17th century, "block" began to be used in reference to a piece of urban planning, specifically a grid-like pattern of streets. The concept of the "block" as a social unit, where a group of people live together, emerged during the Industrial Revolution in the 19th century. Today, the word "block" has numerous meanings, from computer programming to social networking, reflecting its versatility and evolution over time.

Summary
type danh từ
meaningkhối, tảng, súc (đá, gỗ...)
meaningcái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu (người bị tử hình)
exampleto block the enemy's plant: chặn đứng những kế hoạch của địch
meaningkhuôn (mũ); đầu giả (để trưng bày mũ, tóc giả...)
type ngoại động từ
meaninglàm trở ngại (sự đi lại); ngăn chận
meaninglàm trở ngại sự thi hành; chặn đứng (một kế hoạch)
exampleto block the enemy's plant: chặn đứng những kế hoạch của địch
meaning(thể dục,thể thao) chặn cản (bóng, đối phương)
solid material

a large piece of a solid material that is square or rectangular in shape and usually has flat sides

một mảnh lớn của vật liệu rắn có hình vuông hoặc hình chữ nhật và thường có các cạnh phẳng

Example:
  • The houses are made of concrete blocks with tin roofs.

    Những ngôi nhà được làm bằng những khối bê tông với mái tôn.

  • a block of ice/wood

    một khối băng/gỗ

  • The wall was made from massive blocks of stone.

    Bức tường được làm từ những khối đá khổng lồ.

building

a tall building that contains flats or offices; buildings that form part of a school, hospital, etc. which are used for a particular purpose

một tòa nhà cao tầng có căn hộ hoặc văn phòng; các tòa nhà tạo thành một phần của trường học, bệnh viện, v.v. được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Example:
  • a block of flats

    một khối căn hộ

  • a tower block

    một khối tháp

  • an office block

    một khối văn phòng

  • She lives in a modern apartment block.

    Cô sống trong một khu chung cư hiện đại.

  • the university’s science block

    khối khoa học của trường đại học

Extra examples:
  • They live in the next block.

    Họ sống ở dãy nhà tiếp theo.

  • The prisoners had been transferred to a different cell block.

    Các tù nhân đã được chuyển đến một khu phòng giam khác.

streets

the length of one side of a piece of land or group of buildings, from the place where one street crosses it to the next

chiều dài một cạnh của một mảnh đất hoặc một nhóm tòa nhà, tính từ nơi đường này cắt qua đường đó đến đường tiếp theo

Example:
  • His apartment is three blocks away from the police station.

    Căn hộ của anh cách đồn cảnh sát ba dãy nhà.

  • They walked a few blocks down the street.

    Họ đi bộ vài dãy nhà dọc phố.

a group of buildings with streets on all sides

một nhóm các tòa nhà có đường phố ở mọi phía

Example:
  • She took the dog for a walk around the block.

    Cô dắt chó đi dạo quanh khu nhà.

  • The downtown area covers four city blocks.

    Khu vực trung tâm thành phố bao gồm bốn khối thành phố.

Extra examples:
  • The hotel occupies an entire block.

    Khách sạn chiếm toàn bộ khối nhà.

  • People were queueing round the block to get in.

    Mọi người đang xếp hàng quanh khu nhà để vào trong.

area of land

a large area of land

một vùng đất rộng lớn

an area of land for building a house on

diện tích đất để xây nhà

amount

a quantity of something or an amount of time that is considered as a single unit

một lượng của một cái gì đó hoặc một khoảng thời gian được coi là một đơn vị duy nhất

Example:
  • a block of shares

    một khối cổ phiếu

  • a block of text in a document

    một khối văn bản trong tài liệu

  • The theatre gives discounts for block bookings (= a large number of tickets bought at the same time).

    Nhà hát giảm giá cho việc đặt chỗ theo khối (= một số lượng lớn vé được mua cùng một lúc).

  • The three-hour class is divided into four blocks of 45 minutes each.

    Lớp học kéo dài ba giờ được chia thành bốn khối, mỗi khối 45 phút.

that stops progress

something that makes movement or progress difficult or impossible

cái gì đó làm cho việc di chuyển hoặc tiến bộ trở nên khó khăn hoặc không thể

Example:
  • Lack of training acts as a block to progress in a career.

    Thiếu đào tạo đóng vai trò là trở ngại cho sự tiến bộ trong sự nghiệp.

  • I suddenly had a mental block and couldn't remember his name.

    Tôi đột nhiên bị suy sụp tinh thần và không thể nhớ được tên anh ấy.

in sport

a movement that stops another player from going forward

một chuyển động ngăn người chơi khác tiến về phía trước

the two blocks on the ground that runners push their feet against at the beginning of a race

hai khối trên mặt đất mà người chạy phải đẩy chân vào khi bắt đầu cuộc đua

for punishment

(in the past) the piece of wood on which a person’s head was cut off as a punishment

(trong quá khứ) mảnh gỗ dùng để chặt đầu một người như một hình phạt

Related words and phrases

Idioms

a chip off the old block
(informal)a person who is very similar to their mother or father in the way that they look or behave
go on the block
to be sold, especially at an auction (= a sale in which items are sold to the person who offers the most money)
have been around the block (a few times)
(informal)to have a lot of experience
I’ll knock your block/head off!
(informal)used to threaten somebody that you will hit them
a/the new kid on the block
(informal)a person who is new to a place, an organization, etc.
  • Despite his six years in politics, he was still regarded by many as the new kid on the block.
  • put/lay your head/neck on the block
    to risk losing your job, damaging your reputation, etc. by doing or saying something
  • It's not a matter that I'm prepared to put my head on the block for.