Definition of sit

sitverb

ngồi

/sɪt/

Definition of undefined

The word "sit" has a rich history dating back to Old English. The verb "sit" is derived from the Proto-Germanic word "*satiz", which is also the source of the Modern English word "set". This Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*sed-", which meant "to sit". In Old English, the verb "sit" was spelled "settan" or "sitton", and it meant "to cause to sit down" or "to set". Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to "sit". The past tense of the verb "sit" was originally "set", but this was later replaced by "sat". Throughout its history, the word "sit" has retained its meaning of "to occupy a sitting position" or "to be in a stationary position with the weight resting on the lower part of the body".

Summary
type nội động từ sat
meaningngồi
exampleto sit a horse well: ngồi vững trên lưng ngựa
exampleto sit still: ngồi yên
exampleto sit in state: ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ
meaningđậu (chim)
exampleto sit a child on the table: đặt đứa bé ngồi lên bàn
meaningấp (gà mái)
exampleto sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (quốc hội)
examplethe hen wants to sit: gà muốn ấp
type ngoại động từ
meaningngồi, cưỡi
exampleto sit a horse well: ngồi vững trên lưng ngựa
exampleto sit still: ngồi yên
exampleto sit in state: ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ
meaningđặt (đứa trẻ) ngồi
exampleto sit a child on the table: đặt đứa bé ngồi lên bàn
meaningđại diện cho
exampleto sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (quốc hội)
examplethe hen wants to sit: gà muốn ấp
on chair, etc.

to rest your weight on your bottom with your back straight, for example on/in a chair

đặt trọng lượng của bạn lên mông với lưng thẳng, ví dụ như trên/trên ghế

Example:
  • She sat and stared at the letter in front of her.

    Cô ngồi đó và nhìn chằm chằm vào lá thư trước mặt.

  • May I sit here?

    Tôi có thể ngồi đây không?

  • Don't just sit there—do something!

    Đừng chỉ ngồi đó - hãy làm điều gì đó!

  • Just sit still!

    Cứ ngồi yên đi!

  • He went and sat beside her.

    Anh đi tới ngồi cạnh cô.

  • the man who had sat next to me on the plane

    người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay

  • She was sitting at her desk.

    Cô ấy đang ngồi ở bàn làm việc của mình.

  • She always sits in that chair.

    Cô ấy luôn ngồi trên chiếc ghế đó.

  • Four people sat around the table.

    Bốn người ngồi quanh bàn.

  • It’s too cold to sit outside.

    Trời quá lạnh để ngồi ngoài.

  • The children were all sitting quietly and listening.

    Bọn trẻ đều ngồi im lặng và lắng nghe.

  • Make sure you are sitting comfortably, with your back straight and supported.

    Hãy chắc chắn rằng bạn đang ngồi thoải mái, lưng thẳng và được hỗ trợ.

  • She came over to talk to us, leaving him sitting alone.

    Cô ấy đến nói chuyện với chúng tôi, để anh ấy ngồi một mình.

  • We asked the waiter for a bigger table so that we could all sit together.

    Chúng tôi yêu cầu người phục vụ một chiếc bàn lớn hơn để tất cả chúng tôi có thể ngồi cùng nhau.

  • He just sits there watching the television.

    Anh chỉ ngồi đó xem tivi.

  • We sat talking for hours.

    Chúng tôi ngồi nói chuyện hàng giờ.

  • I sat waiting for the soloist to walk onto the stage.

    Tôi ngồi đợi nghệ sĩ độc tấu bước lên sân khấu.

Extra examples:
  • Elmer was happily sitting in his high chair.

    Elmer đang vui vẻ ngồi trên chiếc ghế cao của mình.

  • He sat bolt upright, hands folded in front of him.

    Anh ngồi thẳng dậy, hai tay khoanh trước mặt.

  • He was sitting against the wall.

    Anh ấy đang ngồi dựa vào tường.

  • He would sit quietly and watch what was happening.

    Anh sẽ ngồi im lặng và quan sát chuyện gì đang xảy ra.

  • She sat demurely on the edge of her chair.

    Cô nghiêm túc ngồi xuống mép ghế.

Related words and phrases

to put somebody in a sitting position

đặt ai đó vào tư thế ngồi

Example:
  • He lifted the child and sat her on the wall.

    Anh bế đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường.

  • She sat him down in front of the fire with a hot drink.

    Cô đặt anh ngồi xuống trước đống lửa với đồ uống nóng.

of things

to be in a particular place

ở một nơi cụ thể

Example:
  • A large bus was sitting outside.

    Một chiếc xe buýt lớn đang đậu bên ngoài.

  • The pot was sitting in a pool of water.

    Cái nồi đang nằm trong một vũng nước.

  • I have an exercise bike just sitting at home not being used.

    Mình có một chiếc xe đạp tập thể dục ở nhà chưa sử dụng.

  • The jacket sat beautifully on her shoulders (= fitted well).

    Chiếc áo khoác đẹp trên vai cô ấy (= vừa vặn).

  • The box sat unopened on the shelf.

    Chiếc hộp vẫn chưa mở trên kệ.

have official position

to have an official position as something or as a member of something

có một vị trí chính thức như một cái gì đó hoặc là thành viên của một cái gì đó

Example:
  • He was sitting as a temporary judge.

    Anh ta đang ngồi làm thẩm phán tạm thời.

  • They both sat as MPs in the House of Commons.

    Cả hai đều giữ chức vụ nghị sĩ tại Hạ viện.

  • She sat on a number of committees.

    Cô ấy ngồi trong một số ủy ban.

  • For years he sat for Henley (= was the MP for that constituency).

    Trong nhiều năm ông ấy đã đại diện cho Henley (= là nghị sĩ của khu vực bầu cử đó).

of parliament, etc.

to meet in order to do official business

gặp nhau để làm việc chính thức

Example:
  • Parliament sits for less than six months of the year.

    Quốc hội họp ít hơn sáu tháng trong năm.

exam

to do an exam

để làm bài kiểm tra

Example:
  • Candidates will sit the examinations in June.

    Thí sinh sẽ thi vào tháng 6.

  • Most of the students sit at least 5 GCSEs.

    Hầu hết các sinh viên đều có ít nhất 5 GCSE.

  • He was about to sit for his entrance exam.

    Anh ấy sắp bước vào kỳ thi tuyển sinh.

of bird

to rest on a branch, etc. or to stay on a nest to keep the eggs warm

đậu trên cành cây, v.v. hoặc ở trên tổ để giữ ấm cho trứng

of dog

to sit on its bottom with its front legs straight

ngồi xổm với hai chân trước thẳng

Example:
  • Rover! Sit!

    Người thám hiểm! Ngồi!

take care of children

to take care of babies or children for a short time while their parents are out

chăm sóc trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ trong một thời gian ngắn khi bố mẹ chúng đi vắng

Example:
  • Who's sitting for you?

    Ai đang ngồi cho bạn?

Related words and phrases

Idioms

be sitting pretty
(informal)to be in a good situation, especially when others are not
  • With profits at record levels, the company’s certainly sitting pretty this year.
  • rest/sit on your laurels
    (usually disapproving)to feel so satisfied with what you have already achieved that you do not try to do any more
    sit at somebody’s feet
    to admire somebody very much, especially a teacher or somebody from whom you try to learn
    sit/stand bolt upright
    to sit or stand with your back straight
    sit comfortably, easily, well, etc. (with something)
    to seem right, natural, suitable, etc. in a particular place or situation
  • His views did not sit comfortably with the management line.
  • sit in judgement (on/over/upon somebody)
    to decide whether somebody’s behaviour is right or wrong, especially when you have no right to do this
  • How dare you sit in judgement on me?
  • sit on the fence
    to avoid becoming involved in deciding or influencing something
  • He tends to sit on the fence at meetings.
  • sit/stand silently by
    to do or say nothing to help somebody or deal with a difficult situation
  • We can’t sit silently by and let them arrest him!
  • sit tight
    to stay where you are rather than moving away or changing position
  • We sat tight and waited to be rescued.
  • to stay in the same situation, without changing your mind or taking any action
  • Shareholders are being advised to sit tight until the crisis passes.