ngồi
/sɪt/The word "sit" has a rich history dating back to Old English. The verb "sit" is derived from the Proto-Germanic word "*satiz", which is also the source of the Modern English word "set". This Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*sed-", which meant "to sit". In Old English, the verb "sit" was spelled "settan" or "sitton", and it meant "to cause to sit down" or "to set". Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to "sit". The past tense of the verb "sit" was originally "set", but this was later replaced by "sat". Throughout its history, the word "sit" has retained its meaning of "to occupy a sitting position" or "to be in a stationary position with the weight resting on the lower part of the body".
to rest your weight on your bottom with your back straight, for example on/in a chair
đặt trọng lượng của bạn lên mông với lưng thẳng, ví dụ như trên/trên ghế
Cô ngồi đó và nhìn chằm chằm vào lá thư trước mặt.
Tôi có thể ngồi đây không?
Đừng chỉ ngồi đó - hãy làm điều gì đó!
Cứ ngồi yên đi!
Anh đi tới ngồi cạnh cô.
người đàn ông ngồi cạnh tôi trên máy bay
Cô ấy đang ngồi ở bàn làm việc của mình.
Cô ấy luôn ngồi trên chiếc ghế đó.
Bốn người ngồi quanh bàn.
Trời quá lạnh để ngồi ngoài.
Bọn trẻ đều ngồi im lặng và lắng nghe.
Hãy chắc chắn rằng bạn đang ngồi thoải mái, lưng thẳng và được hỗ trợ.
Cô ấy đến nói chuyện với chúng tôi, để anh ấy ngồi một mình.
Chúng tôi yêu cầu người phục vụ một chiếc bàn lớn hơn để tất cả chúng tôi có thể ngồi cùng nhau.
Anh chỉ ngồi đó xem tivi.
Chúng tôi ngồi nói chuyện hàng giờ.
Tôi ngồi đợi nghệ sĩ độc tấu bước lên sân khấu.
Elmer đang vui vẻ ngồi trên chiếc ghế cao của mình.
Anh ngồi thẳng dậy, hai tay khoanh trước mặt.
Anh ấy đang ngồi dựa vào tường.
Anh sẽ ngồi im lặng và quan sát chuyện gì đang xảy ra.
Cô nghiêm túc ngồi xuống mép ghế.
Related words and phrases
to put somebody in a sitting position
đặt ai đó vào tư thế ngồi
Anh bế đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường.
Cô đặt anh ngồi xuống trước đống lửa với đồ uống nóng.
to be in a particular place
ở một nơi cụ thể
Một chiếc xe buýt lớn đang đậu bên ngoài.
Cái nồi đang nằm trong một vũng nước.
Mình có một chiếc xe đạp tập thể dục ở nhà chưa sử dụng.
Chiếc áo khoác đẹp trên vai cô ấy (= vừa vặn).
Chiếc hộp vẫn chưa mở trên kệ.
to have an official position as something or as a member of something
có một vị trí chính thức như một cái gì đó hoặc là thành viên của một cái gì đó
Anh ta đang ngồi làm thẩm phán tạm thời.
Cả hai đều giữ chức vụ nghị sĩ tại Hạ viện.
Cô ấy ngồi trong một số ủy ban.
Trong nhiều năm ông ấy đã đại diện cho Henley (= là nghị sĩ của khu vực bầu cử đó).
to meet in order to do official business
gặp nhau để làm việc chính thức
Quốc hội họp ít hơn sáu tháng trong năm.
to do an exam
để làm bài kiểm tra
Thí sinh sẽ thi vào tháng 6.
Hầu hết các sinh viên đều có ít nhất 5 GCSE.
Anh ấy sắp bước vào kỳ thi tuyển sinh.
to rest on a branch, etc. or to stay on a nest to keep the eggs warm
đậu trên cành cây, v.v. hoặc ở trên tổ để giữ ấm cho trứng
to sit on its bottom with its front legs straight
ngồi xổm với hai chân trước thẳng
Người thám hiểm! Ngồi!
to take care of babies or children for a short time while their parents are out
chăm sóc trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ trong một thời gian ngắn khi bố mẹ chúng đi vắng
Ai đang ngồi cho bạn?
Related words and phrases