Definition of stout

stoutadjective

bia đen

/staʊt//staʊt/

The word "stout" has a long history, dating back to the 14th century. Initially, it meant "sturdy" or "strong," and was used to describe a person or thing that was robust and healthy. Over time, the meaning of the word shifted to describe a type of beer with a rich, dark color and a strong, full-bodied flavor. This style of beer, often with a stronger ABV than other beers, became popular in Ireland and was typically brewed with a higher percentage of roasted unmalted barley, which gave it a distinctive flavor and dark color. In modern times, the word "stout" is widely associated with the popular Irish beer style, Guinness, which is perhaps the most well-known example of a stout beer. Despite its origins as a term to describe a person or thing, the word "stout" has become synonymous with this specific type of beer.

Summary
type tính từ
meaningchắc, bền
meaningdũng cảm, can đảm; kiên cường
examplea stout fellow: (thực vật học) anh chàng giỏi đánh nhau; (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng dũng cảm
meaningchắc mập, mập mạp, báo mập
type danh từ
meaningngười chắc mập, người mập mạp
meaningquần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp
examplea stout fellow: (thực vật học) anh chàng giỏi đánh nhau; (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng dũng cảm
meaningbia nâu nặng
namespace

rather fat

khá béo

Related words and phrases

strong and thick

mạnh mẽ và dày

Example:
  • a stout pair of shoes

    một đôi giày mập mạp

  • a stout stick

    một cây gậy chắc chắn

brave and determined

dũng cảm và quyết tâm

Example:
  • He put up a stout defence in court.

    Anh ta đã đưa ra lời bào chữa kiên quyết trước tòa.

  • This requires a stout heart.

    Điều này đòi hỏi một trái tim kiên cường.