vững chắc, vững vàng, kiên định
/ˈstɛdɪli/"Steadily" comes from the Old English word "stede," meaning "place" or "position." This evolved into "steadfast," meaning "firmly fixed," which then yielded "stead," meaning "firmness" or "regularity." The "-ly" suffix, indicating a manner or quality, was added to "stead," creating "steadily" to describe something that happens consistently and without change. So, "steadily" essentially means "in a steady manner," signifying consistency and reliability.
gradually and in an even and regular way
dần dần và một cách đều đặn và đều đặn
Kim ngạch xuất khẩu của công ty ngày càng tăng.
Tình hình ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
Nền kinh tế của đất nước này đã tăng trưởng đều đặn ở mức 2,5% trong năm năm qua.
Tình trạng của bệnh nhân đang dần cải thiện dưới sự chăm sóc của bác sĩ.
Cô ấy đã liên tục tiết kiệm tiền để trả trước tiền mua nhà.
without changing or being interrupted
không thay đổi hoặc bị gián đoạn
Anh nhìn cô kiên định.
Mưa rơi đều đặn.