Definition of smoothly

smoothlyadverb

một cách êm ả, trôi chảy

/ˈsmuːðli/

Definition of undefined

"Smoothly" originates from the Old English word "smēþe," meaning "smooth, level, or even." This word then evolved into "smooth" in Middle English. The "-ly" suffix, indicating manner or state, was added to create the adverb "smoothly." So, the word's origin reflects the idea of something being even and without bumps, hence moving or happening with ease and grace.

Summary
typephó từ
meaningmột cách êm ả; một cách trôi chảy
namespace

in an even way, without suddenly stopping and starting again

một cách đồng đều, không đột ngột dừng lại và bắt đầu lại

Example:
  • Traffic is now flowing smoothly again.

    Giao thông bây giờ đã thông suốt trở lại.

  • The engine was running smoothly.

    Động cơ đã chạy trơn tru.

without problems or difficulties

không có vấn đề hoặc khó khăn

Example:
  • The interview went smoothly.

    Cuộc phỏng vấn diễn ra suôn sẻ.

  • My job is to see that everything runs smoothly.

    Công việc của tôi là đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.

  • The rescue was carried out smoothly and efficiently.

    Công tác cứu hộ diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.

in a calm or confident way

một cách bình tĩnh hoặc tự tin

Example:
  • ‘Would you like to come this way?’ he said smoothly.

    “Em có muốn đi lối này không?” anh nói trôi chảy.

in a way that produces a smooth surface or mixture

theo cách tạo ra một bề mặt hoặc hỗn hợp mịn

Example:
  • The colours blend smoothly together.

    Các màu sắc hòa quyện vào nhau một cách nhịp nhàng.