cuộc vui chơi
/spriː//spriː/The word "spree" has a fascinating history. It originated in the 16th century from the Dutch word "sprei," meaning "to hunt" or "to pursue." In the 17th century, the term was adopted into English, initially referring to a "rampage" or "unbridled pursuit" in hunting or chivalrous contexts. Over time, the connotation shifted to describe a period of unrestrained behavior, often in a playful or harmless manner, such as a "shopping spree" or a "food spree." In the 20th century, the term's usage expanded to encompass a wide range of activities, from reckless adventures to frivolous indulgences. Today, the word "spree" is often used to describe a joyful and unapologetic experience of indulgence, whether it's a thrilling escapade or a lighthearted indulgence.
a short period of time that you spend doing one particular activity that you enjoy, but often too much of it
một khoảng thời gian ngắn mà bạn dành để làm một hoạt động cụ thể mà bạn thích, nhưng thường là quá nhiều
một chuyến mua sắm/chi tiêu
Anh ấy đang đi chơi.
Cô ấy đang chi tiêu điên cuồng.
một cuộc mua sắm ồ ạt
a period of activity, especially criminal activity
một thời gian hoạt động, đặc biệt là hoạt động tội phạm
để đi giết chóc
Đám đông đói khát đã cướp bóc khắp thành phố.
Những kẻ phá hoại đã phá hoại tài sản trị giá 10.000 bảng Anh.
Chuỗi ghi bàn của Uruguay bắt đầu từ phút thứ tư.