Definition of playful

playfuladjective

vui tươi

/ˈpleɪfl//ˈpleɪfl/

"Playful" traces its roots back to the Old English word "plega," meaning "play" or "game." This word evolved into "play" in Middle English, and by the 15th century, "playful" emerged as a descriptive term for something characterized by playfulness. The "-ful" suffix, meaning "full of," was added to "play" to create "playful," indicating an abundance of playful qualities. So, "playful" essentially means "full of play," signifying a lighthearted, enjoyable, and often mischievous nature.

Summary
type tính từ
meaninghay vui đùa, hay đùa, hay nghịch, hay khôi hài
namespace

full of fun; wanting to play

đầy niềm vui; muốn chơi

Example:
  • a playful puppy

    một chú chó con vui tươi

  • The puppies at the shelter were incredibly playful, wagging their tails and jumping around as soon as they saw their new human friends.

    Những chú chó con ở trại cứu hộ vô cùng thích thú, chúng vẫy đuôi và nhảy xung quanh ngay khi nhìn thấy người bạn mới của mình.

  • The group of children laughed and giggled as they played a game of tag, their playful energy filling the room.

    Nhóm trẻ em cười khúc khích khi chơi trò đuổi bắt, năng lượng vui tươi của chúng tràn ngập căn phòng.

  • The snowfall turned the park into a winter wonderland, inspiring a playful group of young adults to create snowmen and have snowball fights.

    Trận tuyết rơi đã biến công viên thành xứ sở thần tiên mùa đông, truyền cảm hứng cho một nhóm thanh thiếu niên vui tươi nặn người tuyết và chơi ném bóng tuyết.

  • As the sun started to set, a family of otters emerged from their den, playfully splashing around in the nearby river.

    Khi mặt trời bắt đầu lặn, một gia đình rái cá xuất hiện từ hang của chúng, vui đùa té nước ở con sông gần đó.

made or done in fun; not serious

được thực hiện hoặc thực hiện trong niềm vui; không nghiêm trọng

Example:
  • He gave her a playful punch on the arm.

    Anh tung cho cô một cú đấm tinh nghịch vào cánh tay.

Related words and phrases