Definition of smother

smotherverb

làm mờ

/ˈsmʌðə(r)//ˈsmʌðər/

The origin of the word "smother" can be traced back to the Old English word "smoθran," which means "to choke or suffocate." The word "smother" has undergone various changes in pronunciation and spelling over time. In Middle English, the word was spelled "smotheren" and pronounced "smoutheren." It retained the same meaning of suffocation or choking. By the 15th century, the word had evolved to "smoothrene," pronounced "smoothurrene," reflecting the elision of the "th" sound in English. During the Renaissance, the spelling of the word was further simplified to "smoothre," pronounced "smoothrē." This spelling and pronunciation continued until the 19th century, at which point it began to be spelled "smother" and pronounced "smoðər" in modern English. The meaning of "smother" has also evolved over time. While it still connotes the sense of suffocation or suppression, it has come to be used more widely as a figurative term to describe overprotection or suppression of emotions, ideas, or desires. Overall, the journey of the word "smother" from Old English to modern English is a testament to the flexibility and richness of the English language, revealing the evolution of both linguistic norms and cultural meanings.

Summary
type danh từ
meaninglửa âm ỉ; sự cháy âm ỉ
meaningtình trạng âm ỉ
meaningđám bụi mù; đám khói mù
exampleto smother up facts: che giấu sự thật
exampleto smother a yawn: che cái ngáp
type ngoại động từ
meaninglàm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết
meaninglàm (lửa) cháy âm ỉ
meaninggiấu giếm, che giấu, bưng bít
exampleto smother up facts: che giấu sự thật
exampleto smother a yawn: che cái ngáp
namespace

to kill somebody by covering their face so that they cannot breathe

giết ai đó bằng cách che mặt họ lại để họ không thể thở được

Example:
  • He smothered the baby with a pillow.

    Anh ta dùng gối bóp chết đứa bé.

  • to be smothered to death

    bị bóp chết

Related words and phrases

to cover something/somebody thickly or with too much of something

che phủ cái gì/ai đó một cách dày đặc hoặc với quá nhiều thứ gì đó

Example:
  • a rich dessert smothered in cream

    một món tráng miệng béo ngậy phủ đầy kem

  • She smothered him with kisses.

    Cô làm anh ngạt thở bằng những nụ hôn.

  • Try our rich orange sorbet smothered in fluffy whipped cream and nuts.

    Hãy thử món kem cam béo ngậy của chúng tôi phủ kem bông mịn và các loại hạt.

to prevent something from developing or being expressed

để ngăn chặn một cái gì đó phát triển hoặc được thể hiện

Example:
  • to smother a yawn/giggle/grin

    để ngăn chặn một cái ngáp/cười khúc khích/cười toe toét

  • The voices of the opposition were effectively smothered.

    Tiếng nói của phe đối lập đã bị dập tắt một cách hiệu quả.

Related words and phrases

to give somebody too much love or protection so that they feel that their freedom is limited

dành cho ai đó quá nhiều tình yêu hoặc sự bảo vệ để họ cảm thấy sự tự do của họ bị hạn chế

Example:
  • Her husband was very loving, but she felt smothered.

    Chồng cô rất yêu thương nhưng cô cảm thấy ngột ngạt.

to make a fire stop burning by covering it with something

làm cho ngọn lửa ngừng cháy bằng cách che nó bằng cái gì đó

Example:
  • He tried to smother the flames with a blanket.

    Anh cố gắng dập tắt ngọn lửa bằng một tấm chăn.