Definition of stifling

stiflingadjective

ngột ngạt

/ˈstaɪflɪŋ//ˈstaɪflɪŋ/

"Stifling" originates from the Old English word "styflian," meaning "to choke, suffocate, or suppress." The word evolved through Middle English "styflen" to its modern form. Its core meaning relates to the physical act of restricting breathing, hence its figurative use to describe anything that inhibits or restricts, such as a stifling atmosphere or a stifling opinion. The word's association with choking evokes a sense of being unable to breathe freely, adding to its powerful imagery of constraint and oppression.

Summary
type tính từ
meaningngột ngạt, khó thở
examplestifling weather: thời tiết ngột ngạt
namespace

making you feel unable to breathe, because it is too hot and/or there is no fresh air

khiến bạn cảm thấy khó thở vì trời quá nóng và/hoặc không có không khí trong lành

Example:
  • a stifling room

    một căn phòng ngột ngạt

  • ‘It's stifling in here—can we open a window?’

    “Ở đây ngột ngạt quá. Chúng ta có thể mở cửa sổ được không?”

  • The air in the room felt stifling, thick with the scent of old books and musty carpets.

    Không khí trong phòng ngột ngạt, nồng nặc mùi sách cũ và thảm mốc.

  • After being cooped up all day, the heat outside seemed stifling, making it difficult to breathe.

    Sau khi bị nhốt cả ngày, sức nóng bên ngoài có vẻ ngột ngạt, khiến việc thở trở nên khó khăn.

  • The silence was stifling as the nurse waited for the doctor to arrive, every tick of the clock echoing off the sterile walls.

    Sự im lặng ngột ngạt khi y tá chờ bác sĩ đến, từng tiếng tích tắc của đồng hồ vang vọng khắp các bức tường vô trùng.

making you feel trapped and unable to do or say what you want

khiến bạn cảm thấy bị mắc kẹt và không thể làm hoặc nói những gì bạn muốn

Example:
  • At 25, she found family life stifling.

    Ở tuổi 25, cô thấy cuộc sống gia đình thật ngột ngạt.

Related words and phrases

All matches