Definition of smartly

smartlyadverb

thông minh

/ˈsmɑːtli//ˈsmɑːrtli/

"Smartly" originated from the Old English word "smert," meaning "sharp" or "quick." This evolved into "smart" in Middle English, signifying both intelligence and physical agility. The suffix "-ly" indicates a manner or way, making "smartly" denote doing something in a sharp, quick, or intelligent manner. The word's meaning has since expanded to include notions of being stylish and fashionable, reflecting the association of intelligence and quick wit with social grace.

Summary
typephó từ
meaningmạnh, ác liệt (về một cú đánh)
meaningmạnh, gây gắt (lời phê bình)
meaningmau lẹ, nhanh
namespace

in a way that looks clean and neat; in fashionable and/or formal clothes

theo cách trông sạch sẽ và gọn gàng; trong trang phục thời trang và/hoặc trang trọng

Example:
  • smartly dressed

    ăn mặc tinh tế

in a way that is clean and neat and looks new and attractive

một cách sạch sẽ, gọn gàng và trông mới mẻ và hấp dẫn

Example:
  • a smartly packaged DVD

    một đĩa DVD được đóng gói thông minh

in a way that is intelligent

một cách thông minh

Example:
  • The movie is smartly written and well directed.

    Bộ phim được viết thông minh và đạo diễn tốt.

quickly and usually done with force

nhanh chóng và thường được thực hiện bằng vũ lực

Example:
  • She rapped smartly on the door.

    Cô gõ cửa một cách khéo léo.

  • He ran off pretty smartly (= quickly and suddenly).

    Anh ấy chạy đi khá thông minh (= nhanh chóng và đột ngột).

Related words and phrases

in a way that is controlled by a computer, so that it appears to act in an intelligent way

theo cách được điều khiển bởi máy tính, để nó có vẻ hoạt động một cách thông minh

Example:
  • The software can smartly manage more information about customers, operations and business partners.

    Phần mềm có thể quản lý thông minh hơn thông tin về khách hàng, hoạt động và đối tác kinh doanh.