Definition of sharply

sharplyadverb

sắc, nhọn, bén

/ˈʃɑːpli/

Definition of undefined

"Sharply" traces its roots back to the Old English word "sċeorp," meaning "sharp" or "keen." This word evolved into "sharp" in Middle English, with the addition of "-ly" creating the adverb "sharply," indicating a manner of being sharp. The evolution of "sharp" reflects its varied meanings: pointed, keen, sudden, or intense. Thus, "sharply" denotes a distinct, focused, or sudden quality, often associated with precision, intensity, or abruptness.

Summary
typephó từ
meaningsắt, nhọn, bén
meaningrõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
meaningthình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc )
namespace

in a critical, rough or severe way

một cách quan trọng, thô bạo hoặc nghiêm trọng

Example:
  • The report was sharply critical of the police.

    Bản báo cáo đã chỉ trích gay gắt cảnh sát.

  • ‘Is there a problem?’ he asked sharply.

    “Có vấn đề gì à?” anh hỏi gay gắt.

suddenly and by a large amount

đột ngột và với số lượng lớn

Example:
  • Profits fell sharply following the takeover.

    Lợi nhuận giảm mạnh sau khi tiếp quản.

  • The road fell sharply to the sea.

    Con đường đổ dốc xuống biển.

  • The temperature drops sharply at night.

    Nhiệt độ giảm mạnh vào ban đêm.

in a way that clearly shows the differences between two things

theo cách thể hiện rõ ràng sự khác biệt giữa hai thứ

Example:
  • Their experiences contrast sharply with those of other children.

    Trải nghiệm của chúng tương phản rõ rệt với trải nghiệm của những đứa trẻ khác.

  • sharply contrasting attitudes to work

    thái độ trái ngược hoàn toàn với công việc

quickly and suddenly or loudly

nhanh chóng và đột ngột hoặc lớn tiếng

Example:
  • She moved sharply across the room to block his exit.

    Cô di chuyển mạnh qua phòng để chặn lối ra của anh.

  • He rapped sharply on the window.

    Anh gõ mạnh vào cửa sổ.

  • He drew his breath in sharply.

    Anh hít một hơi thật mạnh.

used to emphasize that something has a sharp point or edge

được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó có một điểm hoặc cạnh sắc nét

Example:
  • sharply pointed

    nhọn nhọn

  • The spring jutted sharply through the mattress.

    Lò xo nhô mạnh qua tấm nệm.