gọn gàng, ngăn nắp
/ˈniːtli/The word "neatly" traces back to the Old English word "nēat", meaning "cattle" or "neat". Over time, "neat" evolved to describe something "trim" or "well-ordered", like a neatly arranged herd of cattle. The "-ly" suffix, meaning "in a manner of", was added later, creating "neatly" to describe something done in a "trim" or "orderly" fashion. Thus, "neatly" originally referred to something arranged like a well-kept herd of cattle and has since broadened to describe any task done with precision and tidiness.
in a way that is tidy and in order; carefully
một cách ngăn nắp và có trật tự; cẩn thận
quần áo được gấp gọn gàng
Hộp được lắp gọn gàng vào ngăn kéo.
Cô ấy sắp xếp giá sách của mình gọn gàng, sắp xếp chúng theo chiều cao và màu sắc.
Người phục vụ sắp xếp gọn gàng đồ dùng trên bàn, sẵn sàng đón khách.
Nhà khoa học đã tỉ mỉ đánh dấu và dán nhãn cho từng đĩa petri, đảm bảo chúng được sắp xếp gọn gàng cho thí nghiệm.
in a simple but clever way
một cách đơn giản nhưng thông minh
Cô tóm tắt kế hoạch của mình rất gọn gàng.