Definition of slovenly

slovenlyadjective

Slovenly

/ˈslʌvnli//ˈslʌvnli/

The word "slovenly" ultimately traces back to the Old English word "slæf," meaning "lazy" or "sluggish." Over time, "slæf" evolved into "sloven," which originally referred to someone who was lazy or idle. By the 16th century, "sloven" began to take on the meaning of someone who was untidy or careless in their appearance. This is where "slovenly" comes in, directly derived from "sloven" and signifying a lack of care for cleanliness and order.

Summary
type tính từ
meaningnhếch nhác, lôi thôi, lếch thếch
meaninglười biếng cẩu thả; luộm thuộm
namespace
Example:
  • Mary's appearance today was far from impressive; she seemed slovenly in her wrinkled and stained dress.

    Ngoại hình của Mary hôm nay chẳng có gì ấn tượng; cô ấy trông luộm thuộm trong chiếc váy nhăn nheo và bẩn thỉu.

  • The entire house was a mess, with dishes piled up in the sink and laundry strewn about. It was an exceedingly slovenly state of affairs.

    Cả ngôi nhà bừa bộn, bát đĩa chất đống trong bồn rửa và quần áo giặt vứt lung tung. Đây là tình trạng cực kỳ luộm thuộm.

  • John's slovenly habits extended beyond just his appearance; his desk was disorganized and covered in papers and food wrappers.

    Thói quen luộm thuộm của John không chỉ thể hiện ở vẻ bề ngoài; bàn làm việc của anh ta lộn xộn và đầy giấy tờ và giấy gói thức ăn.

  • After a night out, Sarah couldn't bear to look at herself in the mirror the next day. She realized she had fallen asleep with her make-up still on, making her look incredibly slovenly.

    Sau một đêm đi chơi, Sarah không thể chịu đựng được khi nhìn mình trong gương vào ngày hôm sau. Cô nhận ra mình đã ngủ thiếp đi khi lớp trang điểm vẫn còn trên mặt, khiến cô trông vô cùng luộm thuộm.

  • The restaurant's floors were covered in crumbs and cigarette butts, giving the diners a less than desirable dining experience in the slovenly establishment.

    Sàn nhà hàng phủ đầy vụn bánh mì và đầu lọc thuốc lá, khiến thực khách có trải nghiệm ăn uống không mấy mong muốn tại một cơ sở tồi tàn.

  • Daniel's clothes were so unkempt and wrinkled that his teacher could barely recognize him. It seemed as though he'd been sleeping in them for far too long, leaving quite a slovenly impression.

    Quần áo của Daniel quá luộm thuộm và nhăn nheo đến nỗi giáo viên của cậu hầu như không thể nhận ra cậu. Có vẻ như cậu đã mặc chúng ngủ quá lâu, để lại ấn tượng khá luộm thuộm.

  • The guests arrived to find the hostess dressed negligently, and her apartment in complete disarray. It was a very slovenly welcoming sight.

    Các vị khách đến và thấy bà chủ nhà ăn mặc xuề xòa, và căn hộ của bà hoàn toàn lộn xộn. Đó là một cảnh tượng chào đón rất luộm thuộm.

  • The veteran tuned into a game show he typically loved, only to be subjected to a slovenly panel of judges. They looked disheveled and half-asleep, making the contestants' answers difficult to hear.

    Cựu chiến binh đã theo dõi một chương trình trò chơi mà anh thường yêu thích, chỉ để phải chịu đựng một ban giám khảo luộm thuộm. Họ trông luộm thuộm và nửa tỉnh nửa mê, khiến câu trả lời của thí sinh khó nghe.

  • The customer scrutinized his room service order from the hotel, only to find that it was a total mess. From the spilled sauce to the cold food, he was forced to conclude that the service provider was slovenly.

    Khách hàng xem xét kỹ đơn đặt dịch vụ phòng của khách sạn, chỉ để thấy rằng nó hoàn toàn lộn xộn. Từ nước sốt đổ ra đến thức ăn nguội lạnh, anh ta buộc phải kết luận rằng người cung cấp dịch vụ đã cẩu thả.

  • The bicyclists came in sweating, their hair disheveled and clothes soiled, covered in mud from the poor maintenance of the roadways. They appeared unpleasantly slovenly, in need of a good shower and scrub.

    Những người đi xe đạp đổ mồ hôi, tóc tai bù xù, quần áo lấm lem, đầy bùn đất do đường sá bảo dưỡng kém. Họ trông luộm thuộm khó chịu, cần được tắm rửa sạch sẽ.