Definition of judgement

judgementnoun

sự xét xử

/ˈdʒʌdʒm(ə)nt/

Definition of undefined

The word "judgement" has its roots in Old French "jugement", which is derived from the Latin "iudicium", meaning "judgment" or "sentence". This Latin term is a combination of "iudex", meaning "judge", and "dicere", meaning "to say" or "to declare". In Latin, "iudicium" referred to the act of judging or deciding a case, and was often used in the context of law and justice. The word was later borrowed into Middle English as "judgement", and has remained largely unchanged in spelling and meaning to this day. Throughout its history, the word "judgement" has connoted the act of making a decision, often based on evidence and reasoning, and has been used in a wide range of contexts, from law and philosophy to everyday life.

Summary
type danh từ
meaningsự xét xử
exampleto pass (give, render) judgment on someone: xét xử ai
meaningquyết định của toà; phán quyết, án
examplethe last judgment: (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)
meaningsự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời)
exampleyour failure is a judgment on you for being so lazy: sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy
namespace

the ability to make sensible decisions after carefully considering the best thing to do

khả năng đưa ra quyết định hợp lý sau khi cân nhắc cẩn thận điều tốt nhất nên làm

Example:
  • good/poor/sound judgement

    phán đoán tốt/kém/đúng đắn

  • She showed a lack of judgement when she gave Mark the job.

    Cô ấy tỏ ra thiếu phán xét khi giao việc cho Mark.

  • It's not something I can give you rules for; you'll have to use your judgement.

    Đó không phải là thứ tôi có thể đưa ra cho bạn các quy tắc; bạn sẽ phải sử dụng phán đoán của mình.

  • He achieved his aim more by luck than judgement.

    Anh ấy đạt được mục tiêu của mình nhờ may mắn hơn là nhờ sự phán xét.

  • The accident was caused by an error of judgement on the part of the pilot.

    Vụ tai nạn xảy ra do lỗi phán đoán của phi công.

Extra examples:
  • He trusted his wife's judgement.

    Anh tin tưởng vào phán đoán của vợ.

  • His emotions may have clouded his editorial judgement.

    Cảm xúc của anh ấy có thể đã che mờ phán đoán biên tập của anh ấy.

  • I don't think he's dishonest, but I question his judgement.

    Tôi không nghĩ anh ấy không trung thực, nhưng tôi nghi ngờ sự phán xét của anh ấy.

  • Landing a plane requires fine judgement.

    Hạ cánh một chiếc máy bay đòi hỏi sự phán đoán tốt.

  • She has a reputation for sound professional judgement.

    Cô ấy nổi tiếng với khả năng đánh giá chuyên nghiệp đúng đắn.

an opinion that you form about something after thinking about it carefully; the act of making this opinion known to others

một ý kiến ​​mà bạn hình thành về điều gì đó sau khi suy nghĩ kỹ về nó; hành động làm cho ý kiến ​​này được người khác biết đến

Example:
  • In his portrait of the dictator he avoids any moral judgements.

    Trong bức chân dung của nhà độc tài, ông tránh mọi phán xét đạo đức.

  • Judgements of quality are always subjective.

    Những đánh giá về chất lượng luôn mang tính chủ quan.

  • He refused to make a judgement about the situation.

    Ông từ chối đưa ra phán quyết về tình hình.

  • Who am I to pass judgement on her behaviour? (= to criticize it)

    Tôi là ai mà có thể phán xét hành vi của cô ấy? (= chỉ trích nó)

  • It will probably take some time for history to give its final judgement on his legacy.

    Có lẽ sẽ mất một thời gian để lịch sử đưa ra phán xét cuối cùng về di sản của ông.

  • It was, in her judgement, the wrong thing to do.

    Theo đánh giá của cô, đó là điều sai trái.

  • I did it against my better judgement (= although I thought it was perhaps the wrong thing to do).

    Tôi đã làm điều đó trái với sự phán xét tốt hơn của tôi (= mặc dù tôi nghĩ có lẽ đó là điều sai trái).

Extra examples:
  • Experience helps us to form judgements as to the best course of action in given circumstances.

    Kinh nghiệm giúp chúng ta đưa ra những đánh giá về cách hành động tốt nhất trong những hoàn cảnh nhất định.

  • He never allows any prejudices to colour his judgement.

    Anh ấy không bao giờ cho phép bất kỳ thành kiến ​​nào làm ảnh hưởng đến phán đoán của mình.

  • I hate having to make snap judgements.

    Tôi ghét phải đưa ra những đánh giá vội vàng.

  • It is too soon to reach any definitive judgement.

    Còn quá sớm để đưa ra bất kỳ phán quyết dứt khoát nào.

  • It's difficult to form a judgement when you don't have all the facts.

    Thật khó để đưa ra phán đoán khi bạn không có đầy đủ thông tin.

Related words and phrases

the decision of a court or a judge

quyết định của tòa án hoặc thẩm phán

Example:
  • a judgment from the European Court of Justice

    phán quyết của Tòa án Công lý Châu Âu

  • The judgment will be given tomorrow.

    Phán quyết sẽ được đưa ra vào ngày mai.

  • The court has yet to pass judgment (= say what its decision is) in this case.

    Tòa án vẫn chưa thông qua phán quyết (= nói quyết định của mình là gì) trong trường hợp này.

Extra examples:
  • The court reserved judgement on the two appeals.

    Tòa giữ nguyên phán quyết đối với hai kháng cáo.

  • The sacked workers won a judgement against the company.

    Những công nhân bị sa thải đã giành được phán quyết chống lại công ty.

something bad that happens to somebody that is thought to be a punishment from God

điều gì đó tồi tệ xảy ra với ai đó được cho là sự trừng phạt của Chúa

Idioms

reserve (your) decision/judgement
to not decide or make a judgement about something until a later time
  • I'd prefer to reserve judgement until I know all the facts.
  • Three judges have decided to reserve their decision until a later date.
  • sit in judgement (on/over/upon somebody)
    to decide whether somebody’s behaviour is right or wrong, especially when you have no right to do this
  • How dare you sit in judgement on me?