dấu, dấu hiệu, kí hiệu, đánh dấu, viết ký hiệu
/sʌɪn/The word "sign" has a rich history! The modern English word "sign" comes from the Old French "seing," which is derived from the Latin "signum." In Latin, "signum" meant "mark" or "token" and was often used to describe a physical mark or symbol. The Latin "signum" is also the source of other English words like "signature," "signal," and "symbol." Over time, the meaning of the word "sign" expanded to include abstract concepts like a sign or indication of something, as well as a gesture or movement used to convey meaning, like signing one's name. Today, the word "sign" has many uses, from pointing out a physical marker to signaling one's intentions or meaning. Despite its evolution, the core meaning of the word remains rooted in its ancient Latin roots: a mark, token, or indication of something.
an event, an action, a fact, etc. that shows that something exists, is happening or may happen in the future
một sự kiện, một hành động, một sự việc, v.v. cho thấy điều gì đó tồn tại, đang xảy ra hoặc có thể xảy ra trong tương lai
Nhìn lại, lẽ ra tôi phải thấy những dấu hiệu.
một dấu hiệu rõ ràng/có thể nhìn thấy được
một dấu hiệu đáng khích lệ
một dấu hiệu tích cực
Việc anh ấy không nói ‘không’ ngay lập tức là một dấu hiệu tốt.
Nếu tôi để ý tới những dấu hiệu cảnh báo thì đã không có chuyện này xảy ra.
Những dấu hiệu ban đầu cho thấy hoạt động kinh doanh đang được cải thiện.
Động thái này sẽ được coi là một dấu hiệu của sự yếu kém.
Các chủ ngân hàng cho biết họ chắc chắn có thể phát hiện được những dấu hiệu phục hồi.
Nhức đầu có thể là dấu hiệu của căng thẳng.
Không có dấu hiệu của John ở bất cứ đâu.
Những người lính tràn vào thành phố để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu nào của cô ấy.
Không có dấu hiệu của sự sống trong nhà (= dường như không có ai ở đó).
Công việc của cô đang có dấu hiệu tiến triển.
Tôi hy vọng sự việc này không phải là dấu hiệu của những điều sắp xảy ra.
Làm xét nghiệm này nếu bạn có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh tiểu đường.
Anh ấy đang đọc sai tất cả các dấu hiệu.
Gọi cảnh sát khi có dấu hiệu rắc rối đầu tiên.
Thời tiết ảm đạm không có dấu hiệu cải thiện.
Có rất ít dấu hiệu cho thấy điều này sẽ xảy ra trước mắt.
Nếu cuộc phỏng vấn quá dễ dàng thì đó là dấu hiệu chắc chắn rằng bạn chưa nhận được việc làm.
Không có dấu hiệu bên ngoài nào cho thấy có điều gì đó không ổn.
Tất cả các dấu hiệu bên ngoài của sự tăng trưởng trên thị trường đều ở đó.
Tất cả các dấu hiệu đều cho thấy đây không chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Những thiết bị bạn mua có an toàn không? Chúng tôi chỉ ra những dấu hiệu nguy hiểm.
Anh lên tiếng mà không có chút dấu hiệu lo lắng nào.
Khuôn mặt anh không biểu lộ chút cảm xúc nào.
Related words and phrases
a piece of paper, wood or metal that has writing or a picture on it that gives you information, instructions, a warning, etc.
một mảnh giấy, gỗ hoặc kim loại có chữ viết hoặc hình ảnh trên đó cung cấp cho bạn thông tin, hướng dẫn, cảnh báo, v.v.
dán/đăng một tấm biển
mang/giữ một dấu hiệu
một đường phố/biển báo dừng
biển hiệu cửa hàng/quán rượu
một biển báo giao thông
Biển báo ghi 'Cấm câu cá'.
Tấm biển trên tường có dòng chữ 'Bây giờ hãy rửa tay'.
Có một tấm biển 'Đóng' trên cửa sổ.
Đi theo các biển báo để đến trung tâm thành phố.
Một số người tuần hành giơ cao các biển hiệu và biểu ngữ.
Anh ta cũng có thể đã đeo một tấm biển ghi 'Tôi là khách du lịch'.
Đi theo đường và bạn sẽ thấy biển báo rẽ.
Anh ta mắng chúng tôi vì đã bỏ qua biển báo dừng.
Ai đó đã treo biển 'Cần bán'.
a movement or sound that you make to tell somebody something
một chuyển động hoặc âm thanh mà bạn thực hiện để nói với ai đó điều gì đó
Anh ấy đưa ra dấu hiệu thích (= để thể hiện sự chấp thuận/đồng ý).
Cô đang chờ đợi một dấu hiệu nào đó từ anh.
Khi cô ấy ra hiệu, ban nhạc sẽ bắt đầu chơi.
Anh ta cúi nhẹ người như một dấu hiệu của sự tôn trọng.
Cô lắc đầu ra hiệu tuyệt vọng bảo đứa trẻ giữ im lặng.
Cô ấy gật đầu ra hiệu cho chúng tôi ngồi xuống.
Ba hồi còi báo hiệu du khách ra về.
làm dấu thánh giá (= hành động di chuyển một tay theo hình chữ thập, được thực hiện bởi những người theo đạo Cơ đốc để thể hiện sự tôn trọng đối với Chúa hoặc bởi một linh mục để ban phước cho ai đó/điều gì đó)
Cô ấy làm dấu hiệu hòa bình trong khi chụp ảnh.
Người dân coi trận động đất là dấu hiệu của Chúa.
Related words and phrases
a mark used to represent something, especially in mathematics
một dấu hiệu được sử dụng để đại diện cho một cái gì đó, đặc biệt là trong toán học
dấu cộng/trừ (= +/−)
ký hiệu đô la/bảng Anh (= $/£)
dấu hiệu của ‘căn bậc hai’
Related words and phrases
a star sign (= one of the twelve signs of the zodiac)
một dấu hiệu ngôi sao (= một trong mười hai cung hoàng đạo)
Bạn là dấu hiệu gì?