lời hứa
/pledʒ//pledʒ/The word "pledge" has a fascinating journey. Its origins lie in the Old French word "pleige," which meant "guarantee" or "security." This word, in turn, derived from the Latin "plico," meaning "to fold" or "to bend." The connection lies in the ancient practice of folding or bending objects to create a symbolic representation of a promise. These "folded" objects, like a folded cloth or a bent twig, served as physical representations of the agreement, similar to a modern handshake. Over time, "pleige" evolved into "pledge" in English, retaining its meaning of a solemn promise or commitment, often backed by a guarantee or security.
to formally promise to give or do something
chính thức hứa sẽ cho hoặc làm điều gì đó
Nhật Bản cam kết viện trợ nhân đạo 100 triệu USD.
Chính phủ cam kết hỗ trợ cho kế hoạch này.
Tất cả chúng ta đều phải cam kết trung thành với lá cờ (= tuyên bố rằng chúng ta trung thành với đất nước của mình).
Nhóm đã cam kết tiếp tục vận động.
Nhóm đã cam kết rằng họ sẽ tiếp tục vận động tranh cử.
Nước này cam kết không can thiệp vào công việc của nước láng giềng.
Chính phủ đã cam kết sẽ không tăng thuế.
to make somebody or yourself formally promise to do something
bắt ai đó hoặc chính bạn phải hứa chính thức làm điều gì đó
Tất cả họ đều cam kết giữ bí mật.
Chính phủ đã cam kết sẽ nhổ tận gốc nạn tham nhũng.
Related words and phrases
to leave something with somebody as a pledge
để lại cái gì đó cho ai đó như một lời cam kết
to promise to become a junior member of a fraternity or sorority
hứa sẽ trở thành thành viên cấp dưới của một hội huynh đệ hoặc hội nữ sinh
Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ cam kết trong học kỳ này?
Anh trai tôi đã cam kết Sigma Nu (= hứa sẽ tham gia hội huynh đệ Sigma Nu)
Idioms