đóng, khép, đậy, tính khép kín
/ʃʌt/The word "shut" has a rich history that dates back to Old English. The verb "scut" or "scyd" meant "to close" or "to shut," and was used to describe the action of closing a door, gate, or other opening. This Old English root is also related to the word "scutum," which referred to a shield or a protective covering. Over time, the spelling of the word evolved to "shut," and it gained additional meanings, such as "to prevent entry or exit" or "to stop or cease." The modern English verb "shut" is used in a variety of contexts, including shutting doors, windows, or electronics, as well as shutting off or closing something. Despite its relatively simple meaning, the word "shut" has a fascinating etymology that reflects the evolution of language and human communication over centuries.
to close something; to become closed
đóng cái gì đó; trở nên đóng cửa
Cửa sổ sẽ không đóng.
Cửa mở và đóng tự động.
Cánh cửa đóng lại và khóa sau lưng cô.
Philip đi vào phòng và đóng cửa lại sau lưng.
Tôi không thể đóng vali lại được - nó quá đầy.
Cô nhắm mắt lại và ngủ ngay lập tức.
Anh đóng cuốn sách lại và nhìn lên.
when a shop, restaurant, etc. shuts or when somebody shuts it, it stops being open for business and you cannot go into it
khi một cửa hàng, nhà hàng, v.v. đóng cửa hoặc khi ai đó đóng cửa, nó sẽ ngừng hoạt động và bạn không thể vào đó
Ngân hàng đóng cửa lúc 4 giờ.
Thứ bảy các cửa hàng đóng cửa lúc mấy giờ?
Chúng tôi rời khách sạn chỉ để phát hiện ra rằng toàn bộ thành phố đóng cửa lúc 10h30.
Nhà máy sẽ đóng cửa vào năm tới.
Chúng tôi quyết định đóng cửa quán cà phê sớm vì không có khách hàng.
Họ sắp đóng cửa hai nhà máy ở Texas và sa thải 2 240 công nhân.
Phrasal verbs