Definition of shopping

shoppingnoun

sự mua sắm

/ˈʃɒpɪŋ/

Definition of undefined

The word "shopping" has its roots in the Old English word "scop," meaning "a bargain, trade, or exchange." Over time, it evolved to "shop," which initially referred to a workshop or place of trade. The verb "to shop" emerged in the 15th century, initially meaning "to purchase or barter." It wasn't until the 19th century that "shopping" became associated with the activity of purchasing goods in retail establishments, as we know it today.

Summary
type danh từ
meaningsự đi mua hàng
exampleto do one's shopping: đi mua hàng
namespace

the activity of going to shops and buying things or ordering them online

hoạt động đi đến cửa hàng và mua đồ hoặc đặt hàng trực tuyến

Example:
  • to go shopping

    đi mua sắm

  • When shall I do the shopping?

    Khi nào tôi sẽ đi mua sắm?

  • We do our shopping on Saturdays.

    Chúng tôi mua sắm vào thứ Bảy.

  • I do all my clothes shopping online.

    Tôi thực hiện tất cả việc mua sắm quần áo trực tuyến.

  • a shopping basket

    một giỏ mua hàng

  • They go on endless shopping trips.

    Họ thực hiện những chuyến đi mua sắm bất tận.

  • She is in the fashionable shopping area of London.

    Cô ấy đang ở khu mua sắm thời trang của London.

  • We do most of our grocery shopping at large supermarkets.

    Chúng tôi thực hiện hầu hết việc mua sắm hàng tạp hóa tại các siêu thị lớn.

  • Customers get both online shopping convenience and highly competitive prices.

    Khách hàng vừa có được sự tiện lợi khi mua sắm trực tuyến vừa có được mức giá cạnh tranh cao.

Extra examples:
  • Jade wants me to take her shopping for a new outfit.

    Jade muốn tôi đưa cô ấy đi mua quần áo mới.

  • New York, the ultimate shopping destination

    New York, điểm đến mua sắm tuyệt vời

  • Developers plan to build 4 000 square feet of shopping space here.

    Các nhà phát triển có kế hoạch xây dựng không gian mua sắm rộng 4 000 feet vuông tại đây.

  • She won £10 000 and immediately went on a shopping spree.

    Cô ấy đã giành được 10 000 bảng Anh và ngay lập tức đi mua sắm.

  • She's doing some last-minute Christmas shopping.

    Cô ấy đang đi mua sắm vào dịp Giáng sinh vào phút chót.

Related words and phrases

the things that you have bought from shops

những thứ bạn đã mua từ cửa hàng

Example:
  • to put the shopping in the car

    đưa đồ mua sắm lên xe

  • They unpacked the shopping and put it away.

    Họ dỡ đồ mua sắm ra và cất đi.

  • I love going shopping for new outfits on weekends.

    Tôi thích đi mua sắm trang phục mới vào cuối tuần.

  • She spends hours shopping for the perfect gift for her friends' birthdays.

    Cô ấy dành hàng giờ để mua sắm món quà hoàn hảo cho sinh nhật bạn bè mình.

  • I went shopping for groceries at the supermarket this morning.

    Sáng nay tôi đi mua đồ tạp hóa ở siêu thị.