Definition of comparison shopping

comparison shoppingnoun

so sánh mua sắm

/kəmˈpærɪsn ʃɒpɪŋ//kəmˈpærɪsn ʃɑːpɪŋ/

The term "comparison shopping" refers to the act of researching and weighing the prices, features, and benefits of multiple products or services from different sellers before making a purchase decision. This practice allows consumers to make more informed buying decisions and find the best value for their needs. The concept of comparison shopping has gained importance in recent years due to the rise of e-commerce and online marketplaces, which make it easier for shoppers to access a wide range of products and compare prices across different retailers. The term "comparison shopping" itself first gained popularity in the 1990s when the first comparison shopping websites, such as BizRate and CNET Shopper, emerged. These websites allowed consumers to easily compare prices and products from multiple retailers in a single place, paving the way for the growth of the comparison shopping industry and the use of the term to describe this shopping behavior.

namespace
Example:
  • In order to get the best price for the product I want, I'm engaging in comparison shopping between online retailers.

    Để có được mức giá tốt nhất cho sản phẩm mình muốn, tôi đang so sánh giá giữa các nhà bán lẻ trực tuyến.

  • The comparison shopping website I used allowed me to compare prices from over a thousand online stores at once.

    Trang web so sánh mua sắm mà tôi sử dụng cho phép tôi so sánh giá từ hơn một nghìn cửa hàng trực tuyến cùng một lúc.

  • I compared the prices of the same item at Amazon, Walmart, and Best Buy before deciding which retailer to buy from.

    Tôi đã so sánh giá của cùng một mặt hàng tại Amazon, Walmart và Best Buy trước khi quyết định mua từ nhà bán lẻ nào.

  • Comparison shopping helped me save a significant amount of money on my last purchase.

    Việc so sánh giá đã giúp tôi tiết kiệm được một khoản tiền đáng kể cho lần mua hàng trước.

  • I love using comparison shopping tools because they show me the price history of a product, which reveals when it's at its lowest.

    Tôi thích sử dụng các công cụ so sánh giá mua sắm vì chúng cho tôi biết lịch sử giá của sản phẩm, cho biết thời điểm giá xuống thấp nhất.

  • Some stores offer special discounts for comparison shoppers, which is a great incentive to keep checking prices.

    Một số cửa hàng cung cấp mức giảm giá đặc biệt cho người mua hàng hay so sánh giá, đây là động lực tuyệt vời để họ tiếp tục kiểm tra giá.

  • Comparison shopping helps me stay on top of sales and promotions, so I never miss out on a good deal.

    Việc so sánh giá giúp tôi nắm bắt được các chương trình khuyến mại và giảm giá, do đó tôi không bao giờ bỏ lỡ một món hời nào.

  • In addition to price, I also compare things like delivery time and shipping costs when I'm comparison shopping.

    Ngoài giá cả, tôi còn so sánh những yếu tố như thời gian giao hàng và chi phí vận chuyển khi so sánh giá cả.

  • Some people prefer to physically visit stores to compare prices, but I find it more convenient and time-saving to do it online.

    Một số người thích đến trực tiếp cửa hàng để so sánh giá, nhưng tôi thấy mua hàng trực tuyến tiện lợi và tiết kiệm thời gian hơn.

  • Comparison shopping can also help me find alternatives to a product that might be more affordable, even if I initially had my heart set on a specific brand.

    Việc so sánh giá cũng có thể giúp tôi tìm được những sản phẩm thay thế có giá cả phải chăng hơn, ngay cả khi ban đầu tôi đã để mắt tới một thương hiệu cụ thể.

Related words and phrases

All matches