vận chuyển
/ˈkæriə(r)//ˈkæriər/The word "carrier" has roots in the Old French word "carier," meaning "to carry" or "to transport." It evolved from the Latin word "carrĭcare," which also meant "to carry." Over time, "carrier" became associated with people or things that transport or convey something, including: * **People:** Someone who delivers goods, messages, or passengers. * **Objects:** Vehicles used for transportation, like ships, trains, or planes. * **Medical:** A person who carries and transmits a disease without showing symptoms.
a company that carries goods or passengers from one place to another, especially by air
một công ty vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là bằng đường hàng không
Delta Air Lines, hãng hàng không lớn thứ ba ở Mỹ
a military vehicle or ship that carries soldiers or equipment from one place to another
một phương tiện quân sự hoặc tàu chở binh lính hoặc thiết bị từ nơi này đến nơi khác
Related words and phrases
a person or animal that passes a disease to other people or animals, usually without showing any symptoms
người hoặc động vật truyền bệnh cho người hoặc động vật khác, thường không biểu hiện bất kỳ triệu chứng nào
a metal frame that is fixed to a bicycle and used for carrying bags
khung kim loại được cố định vào xe đạp và dùng để đựng túi xách
a person or thing that carries something
một người hoặc vật mang một cái gì đó
Bảo Bình, Người Mang Nước
một chiếc xe đẩy em bé (= để cõng em bé trên lưng hoặc trước mặt bạn)
Related words and phrases
a paper or plastic bag for carrying shopping
một túi giấy hoặc túi nhựa để mang đi mua sắm
a company that provides a phone or internet service
một công ty cung cấp dịch vụ điện thoại hoặc internet
một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
các hãng điện thoại di động
All matches