không biết xấu hổ
/ˈʃeɪmləsli//ˈʃeɪmləsli/"Shamelessly" traces its roots back to the Old English word "scēam", meaning "shame". Over time, "scēam" evolved into "shame" and then into "shameless". Adding the suffix "-ly" to "shameless" created the adverb "shamelessly," which denotes acting without regard for shame or embarrassment. So, the word's history reflects a gradual development from the feeling of shame to its absence.
Cô ấy trơ tráo ăn hết cả cái bánh mặc dù biết hôm đó không phải là sinh nhật mình.
Chính trị gia này đã vô liêm sỉ nói dối giới truyền thông để tránh chịu trách nhiệm về hành động của mình.
Nữ diễn viên hài này đã vô liêm sỉ chế giễu bạn trai cũ trong tiết mục hài độc thoại của mình, mặc dù rõ ràng là cô vẫn còn yêu anh ta.
Cậu thiếu niên này đã vô liêm sỉ phớt lờ yêu cầu của bố mẹ về việc giảm âm lượng nhạc và tiếp tục mở nhạc ở mức âm lượng tối đa.
Nhà báo này đã vô liêm sỉ lợi dụng tình huống nhạy cảm để trục lợi mà không quan tâm đến những người liên quan.
Nhân viên bán hàng đã trơ tráo ép buộc khách hàng mua hàng, mặc dù rõ ràng sản phẩm đó không phù hợp với nhu cầu của cô ấy.
Học sinh này đã gian lận một cách trơ tráo trong bài kiểm tra, tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện.
Người nổi tiếng này đã trơ tráo khoe khoang sự giàu có và đặc quyền của mình, phớt lờ sự thật rằng rất nhiều người xung quanh cô đang phải vật lộn để tồn tại.
Kẻ bắt nạt đã vô liêm sỉ chế giễu nạn nhân trước mặt bạn bè của họ, tận hưởng quyền lực mà mình có đối với người khác.
Du khách đã trơ tráo lấy cắp một món đồ lưu niệm từ một điểm du lịch, tin rằng cảm giác hồi hộp khi ăn cắp là xứng đáng để mạo hiểm bị bắt.