mạnh dạn
/ˈbəʊldli//ˈbəʊldli/"Boldly" stems from the Old English word "bold," meaning "brave" or "courageous." This word itself has Germanic roots, connecting to the Proto-Germanic word "baldaz," meaning "strong" or "powerful." Over time, "bold" evolved to encompass not only physical strength but also mental fortitude and daring. Adding the "-ly" suffix to "bold" creates the adverb "boldly," signifying action taken with courage and confidence.
in a brave, confident way; without being afraid to say what you feel or to take risks
một cách dũng cảm, tự tin; mà không ngại nói ra những gì bạn cảm thấy hoặc chấp nhận rủi ro
Anh mạnh dạn bước tới nói.
Nhà thám hiểm đã mạnh dạn mạo hiểm đi vào khu rừng rậm xa lạ, không hề sợ hãi những nguy hiểm phía trước.
Nữ diễn viên đã thể hiện lời thoại của mình một cách tự tin và táo bạo, thu hút sự chú ý từ các bạn diễn.
Bác sĩ đã mạnh dạn kê đơn điều trị rủi ro này, tin tưởng vào nghiên cứu y học mới nhất.
Vận động viên này đã phá kỷ lục thế giới bằng một động thái táo bạo và liều lĩnh.
the quality of being easy to see or of having a strong clear appearance
chất lượng dễ nhìn thấy hoặc có vẻ ngoài rõ ràng mạnh mẽ
có hoa văn/màu sắc táo bạo