Definition of scheduler

schedulernoun

người lập lịch

/ˈʃedjuːlə(r)//ˈskedʒuːlər/

The term "scheduler" has its roots in the late 17th century. The word "schedule" originates from the Old French word "eschede," meaning "written down." In the 1600s, a schedule referred to a written plan or list of tasks, appointments, or events. A person responsible for maintaining and organizing such a schedule was called a "scheduler." Over time, the term came to mean more specifically a person who plans and manages the allocation of time, resources, or personnel to achieve specific goals or objectives, commonly in a business or organizational context. Today, a scheduler is often responsible for coordinating tasks, appointments, and deadlines to ensure efficient and effective work processes.

Summary
typedanh từ
meaningngười lập thời biểu, người lập chương trình, người lập lịch trình
namespace

a person who makes a plan for work that has to be done and the times when each thing will be done

một người lập kế hoạch cho công việc phải làm và thời gian cụ thể để hoàn thành từng việc

Example:
  • The president's schedulers allowed 90 minutes for TV interviews.

    Người lập lịch trình của tổng thống dành 90 phút cho cuộc phỏng vấn trên truyền hình.

a person who decides what television and radio programmes will be on a particular channel and the times that they will be on

một người quyết định chương trình truyền hình và phát thanh nào sẽ được phát trên một kênh cụ thể và thời gian phát sóng

Example:
  • TV schedulers know that people want to watch something relaxing on Sunday nights.

    Người lên lịch truyền hình biết rằng mọi người muốn xem thứ gì đó thư giãn vào tối Chủ nhật.

a program that arranges jobs or a computer's operations into an appropriate order

một chương trình sắp xếp các công việc hoặc hoạt động của máy tính theo thứ tự thích hợp