Definition of planner

plannernoun

người lập kế hoạch

/ˈplænə(r)//ˈplænər/

The word "planner" originates from the verb "to plan," which itself stems from the Old French "planer" meaning "to level, smooth, or flatten." The concept of planning, however, existed long before the word itself. Early forms of planning involved the physical act of "leveling" or organizing resources and tasks. This eventually led to the use of "plan" as a noun, signifying a structured blueprint for action. By the 19th century, "planner" became a common term for someone who engaged in this process, solidifying its connection to organization and strategizing.

Summary
type danh từ
meaningngười đặt kế hoạch
namespace

a person whose job is to plan the growth and development of a town

một người có công việc là lên kế hoạch cho sự tăng trưởng và phát triển của một thị trấn

Example:
  • A meeting was held with the architects and planners to finalize plans for the new shopping complex.

    Một cuộc họp đã được tổ chức với các kiến ​​trúc sư và nhà quy hoạch để hoàn thiện kế hoạch cho khu phức hợp mua sắm mới.

  • town/city/urban planners

    nhà quy hoạch thị trấn/thành phố/đô thị

a person who makes plans for a particular area of activity

người lập kế hoạch cho một lĩnh vực hoạt động cụ thể

Example:
  • It is designed as a guide for curriculum planners and materials writers.

    Nó được thiết kế như một hướng dẫn cho những người lập kế hoạch chương trình giảng dạy và người viết tài liệu.

Extra examples:
  • Emergency planners are keeping a close eye on forecasts.

    Các nhà lập kế hoạch khẩn cấp đang theo dõi chặt chẽ các dự báo.

  • The changes have important implications for health services planners.

    Những thay đổi này có ý nghĩa quan trọng đối với các nhà hoạch định dịch vụ y tế.

  • The oil crisis gave economic planners a jolt.

    Cuộc khủng hoảng dầu mỏ đã khiến các nhà hoạch định kinh tế phải sửng sốt.

a book, chart, computer program, etc. that contains dates and is used for recording information, arranging meetings, etc.

một cuốn sách, biểu đồ, chương trình máy tính, v.v. có chứa ngày tháng và được sử dụng để ghi lại thông tin, sắp xếp các cuộc họp, v.v.

Example:
  • a journey planner

    người lập kế hoạch hành trình

  • a wall planner

    một kế hoạch tường

  • a personal budget planner

    người lập kế hoạch ngân sách cá nhân