Definition of timing

timingnoun

thời gian

/ˈtaɪmɪŋ//ˈtaɪmɪŋ/

The word "timing" has its roots in Old English and Old Norse. In Old English, the word "tīm" meant "set time" or "fixed time," and it referred to a specific moment or period. This sense of timing as a precise moment or period has been retained in Modern English. In Old Norse, the word "tíma" meant "time" or "season," and it was often used in phrases to indicate a specific moment or occasion. For example, "tíma á" meant "at the time" or "at the moment." The word "timing" as we use it today, referring to the art of coordinating actions or events to achieve a desired outcome, likely developed in the 15th or 16th century. Prior to this, the concept of timing was often referred to using phrases such as "at the right time" or "in good time."

Summary
type danh từ
meaningsự chọn đúng lúc; sự tính toán thời gian; sự phối hợp thời gian; sự phối hợp thời gian
meaning(thể dục,thể thao) sự bấm giờ
meaning(kỹ thuật) sự điều chỉnh
namespace

the act of choosing when something happens; a particular point or period of time when something happens or is planned

hành động lựa chọn thời điểm xảy ra một điều gì đó; một thời điểm hoặc khoảng thời gian cụ thể khi một điều gì đó xảy ra hoặc được lên kế hoạch

Example:
  • The timing of the decision was a complete surprise.

    Thời điểm đưa ra quyết định này hoàn toàn bất ngờ.

  • Please check your flight timings carefully.

    Vui lòng kiểm tra cẩn thận thời gian chuyến bay của bạn.

Extra examples:
  • He knew the timing was right for a comeback.

    Anh ấy biết thời điểm thích hợp để trở lại.

  • The timing of the meeting is not convenient.

    Thời gian họp không thuận tiện.

  • There is disagreement within the government over the exact timing of the referendum.

    Có sự bất đồng trong chính phủ về thời điểm chính xác của cuộc trưng cầu dân ý.

  • Using press releases to good effect is a matter of timing.

    Sử dụng thông cáo báo chí một cách hiệu quả phụ thuộc vào thời điểm.

  • the unfortunate timing of the announcement

    thời điểm thông báo không may

the skill of doing something at exactly the right time

kỹ năng làm điều gì đó vào đúng thời điểm

Example:
  • an actor with a great sense of comic timing

    một diễn viên có khiếu hài hước tuyệt vời

  • Your timing is perfect. I was just about to call you.

    Thời điểm của bạn thật hoàn hảo. Tôi vừa định gọi cho bạn.

the repeated rhythm of something; the skill of producing this

nhịp điệu lặp đi lặp lại của một cái gì đó; kỹ năng sản xuất cái này

Example:
  • She played the piano confidently but her timing was not good.

    Cô ấy chơi piano rất tự tin nhưng lại không đúng nhịp.

the rate at which an electric spark is produced in a vehicle’s engine in order to make it work

tốc độ tia lửa điện được tạo ra trong động cơ xe để làm cho nó hoạt động

Related words and phrases

All matches