Definition of rotation

rotationnoun

Vòng xoay

/rəʊˈteɪʃn//rəʊˈteɪʃn/

The word "rotation" has its origins in the Latin root "rotare," meaning "to turn." This Latin word was adapted into its modern-day spelling in Middle English as "roten," which was used to describe the act of turning or moving something around a central point. The concept of rotation is found in various scientific and mathematical fields, such as astronomy, physics, engineering, and geometry. In astronomy, for example, planets and other celestial bodies rotate around their axes, as well as orbit around other celestial bodies. In geometry, rotation is a transformation that moves an object around a central point, preserving the distance between all points on the object. The scientific understanding of rotation has had a significant impact on various fields, as it helps us explain natural phenomena such as the behavior of galaxies, the formation of clouds, and the way fluids move. It has also played a crucial role in the development of technology, from the machine tools used in manufacturing to the rotational engine design of modern cars and aircraft. In summary, the word "rotation" reflects the idea of turning or moving around a central point, a concept that has broad applications in science, mathematics, and technology, making it a crucial part of our everyday vocabulary.

Summary
type danh từ
meaningsự quay, sự xoay vòng
examplethe rotation of the earth: sự quay của quả đất
meaningsự luân phiên
examplerotation of crops: luân canh
examplein (by) rotation: lần lượt, luân phiên nhau
typeDefault_cw
meaningphép quay, sự quay r. about a line phép quay quanh một đường;
meaningr. about a point phép quay quanh một điểm
meaningbipartite r. phép quay song diện
namespace

the action of an object moving in a circle around a central fixed point

tác dụng của một vật chuyển động tròn quanh một điểm cố định ở tâm

Example:
  • the daily rotation of the earth on its axis

    sự quay hàng ngày của trái đất quanh trục của nó

  • the earth's rotation around the sun

    sự quay của trái đất quanh mặt trời

one complete movement in a circle around a fixed point

một chuyển động hoàn chỉnh trong một vòng tròn quanh một điểm cố định

Example:
  • This switch controls the number of rotations per minute.

    Công tắc này kiểm soát số vòng quay mỗi phút.

the act of regularly changing the thing that is being used in a particular situation, or of changing the person who does a particular job

hành động thường xuyên thay đổi vật đang được sử dụng trong một tình huống cụ thể hoặc thay đổi người thực hiện một công việc cụ thể

Example:
  • crop rotation/the rotation of crops (= changing the crop that is grown on an area of land in order to protect the soil)

    luân canh cây trồng/ luân canh cây trồng (= thay đổi cây trồng được trồng trên một diện tích đất để bảo vệ đất)

  • job rotation (= the practice of regularly changing the job that a particular person does so that they become experienced in different areas)

    luân chuyển công việc (= thực hành thường xuyên thay đổi công việc mà một người cụ thể làm để họ có kinh nghiệm trong các lĩnh vực khác nhau)

  • Wheat, maize and sugar beet are planted in rotation.

    Lúa mì, ngô và củ cải đường được trồng luân canh.

  • The committee is chaired by all the members in rotation.

    Ủy ban được chủ trì bởi tất cả các thành viên luân phiên.