quỹ đạo
/ˈɔːbɪt//ˈɔːrbɪt/The word "orbit" originates from the Latin word "orbita," meaning "circle" or "round." The term was first used in the scientific context in the 17th century by Galileo Galilei and Johannes Kepler to describe the path that planets or moons follow around a larger celestial body, such as a star or another planet. However, the word "orbit" wasn't adopted into the English language until much later, in the early 19th century. Prior to that, phrases like "course of fall" or "revolution" were used to describe the movement of celestial bodies. Today, the word "orbit" is widely used in science, engineering, and popular culture to describe the path or trajectory of objects, such as spacecraft, satellites, asteroids, and planets, that move around or near a larger gravitational body. The concept of orbit is also relevant in various fields beyond astronomy, such as in mathematics and physics where it's used to describe the movement of subatomic particles or other objects in motion.
a curved path followed by a planet or an object as it moves around another planet, star, moon, etc.
một đường cong theo sau là một hành tinh hoặc một vật thể khi nó di chuyển xung quanh một hành tinh, ngôi sao, mặt trăng, v.v.
quỹ đạo trái đất quanh mặt trời
một trạm vũ trụ trên quỹ đạo quanh mặt trăng
Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo quanh trái đất.
Trái Đất quay quanh Mặt Trời một vòng trong 365 ngày.
Một vệ tinh quay quanh Trái Đất ở độ cao hơn 350 dặm.
Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo quanh mặt trăng.
Sao Thủy đi theo quỹ đạo hình elip.
Anh ấy đã dành mười một tháng trên quỹ đạo.
an area that a particular person, organization, etc. deals with or is able to influence
một lĩnh vực mà một cá nhân, tổ chức cụ thể, v.v. giải quyết hoặc có thể ảnh hưởng
đến/rơi/ở trong quỹ đạo của ai đó
All matches