Definition of robot

robotnoun

người máy

/ˈrəʊbɒt//ˈrəʊbɑːt/

The word "robot" originated from the Czech writer Karel Čapek's 1920 play "R.U.R." (Rossum's Universal Robots). In the play, Čapek introduced the term "robots" to describe a group of artificial workers created in a factory by a scientist named Rossum. The word "robot" is derived from the Czech word "robota," which means "forced labor" or "drudgery." Čapek used the term to explore the themes of technological advancements, worker exploitation, and the potential consequences of creating artificial life. The term gained popularity after Čapek's play was performed in the Czech Republic and later in Europe. The word "robot" was initially used as a metaphor for machines that could perform menial tasks, but it soon became a widely recognized term for autonomous machines that could think and act for themselves. Today, the concept of robots has evolved to include artificial intelligence, machines, and technologies that are revolutionizing various industries and fields.

Summary
type danh từ
meaningngười máy
meaningtin hiệu chỉ đường tự động
meaningbom bay
typeDefault_cw
meaningngười máy, máy tự động
namespace

a machine that can perform a complicated series of tasks by itself

một cỗ máy có thể tự thực hiện một loạt các nhiệm vụ phức tạp

Example:
  • These cars are built by robots.

    Những chiếc xe này được chế tạo bởi robot.

  • On her first flight she was responsible for operating the shuttle's robot arm.

    Trong chuyến bay đầu tiên, bà chịu trách nhiệm vận hành cánh tay robot của tàu con thoi.

(especially in stories) a machine that is made to look like a human and that can do some things that a human can do

(đặc biệt trong truyện) một cỗ máy được tạo ra trông giống con người và có thể làm một số việc mà con người có thể làm

Example:
  • a toy robot

    một con rô-bốt đồ chơi

  • The action starts when an army of giant robots invades Manhattan.

    Hành động bắt đầu khi một đội quân robot khổng lồ xâm chiếm Manhattan.

a traffic light

đèn giao thông

Example:
  • Turn left at the first robot.

    Rẽ trái ở con robot đầu tiên.