Definition of circuit

circuitnoun

Mạch

/ˈsɜːkɪt//ˈsɜːrkɪt/

The word "circuit" has its roots in the Latin word "circus," meaning a ring or circle. In the 14th century, the term "circuit" referred to a circular or ring-like path or route, often used in astronomy to describe the orbit of a planet. In the 16th century, the term began to be used in a more general sense to describe a path or route taken by a person or object, such as a ship or a traveler. In the 18th century, the term "circuit" began to be used in the context of electricity, particularly in reference to the flow of electric current around a closed path or loop. This usage of the term is thought to have originated with the work of scientists such as André-Marie Ampère and Michael Faraday, who used the concept of electromagnetic induction to describe the flow of electric current. Over time, the term "circuit" has evolved to encompass a broad range of meanings, including everything from electric and electronic circuits to athletic and sporting circuits.

Summary
type danh từ
meaningchu vi, đường vòng quanh
examplethe circuit of a town: chu vi thành phố
meaningsự đi vòng quanh
exampleto make a circuit of: đi vòng quanh (cái gì)
meaningcuộc kinh lý, cuộc tuần du, cuộc tuần tra (của các quan toà để xét xử); địa phận đi kinh lý
type ngoại động từ
meaningđi vòng quanh
examplethe circuit of a town: chu vi thành phố
namespace

a line, route or journey around a place

một dòng, tuyến đường hoặc cuộc hành trình xung quanh một địa điểm

Example:
  • The race ended with eight laps of a city centre circuit.

    Cuộc đua kết thúc với tám vòng đua ở trung tâm thành phố.

  • The earth takes a year to make a circuit of (= go around) the sun.

    Trái đất mất một năm để thực hiện một vòng (= quay quanh) mặt trời.

Extra examples:
  • We did a complete circuit of the park in twenty minutes.

    Chúng tôi đã đi hết một vòng công viên trong vòng hai mươi phút.

  • Green Day moves into the lead as they turn into the straight on the first circuit.

    Green Day tiến lên dẫn đầu khi họ vào thẳng vòng đầu tiên.

  • Runners have to complete fifteen circuits of the two-mile circular course.

    Người chạy phải hoàn thành mười lăm vòng của đường đua vòng tròn dài hai dặm.

the complete path of wires and equipment along which an electric current flows

toàn bộ đường dây và thiết bị mà dòng điện chạy qua

Example:
  • an electrical circuit

    một mạch điện

  • a circuit diagram (= one showing all the connections in the different parts of the circuit)

    sơ đồ mạch (= sơ đồ hiển thị tất cả các kết nối ở các phần khác nhau của mạch)

a series of games or matches in which the same players regularly take part

một loạt trò chơi hoặc trận đấu trong đó những người chơi giống nhau thường xuyên tham gia

Example:
  • This is her biggest triumph in nine years on the women's tennis circuit.

    Đây là chiến thắng lớn nhất của cô trong 9 năm thi đấu quần vợt nữ.

  • He announced his retirement from the professional circuit last year.

    Anh ấy đã tuyên bố giã từ sự nghiệp thi đấu chuyên nghiệp vào năm ngoái.

a track for cars or motorcycles to race around

đường đua dành cho ô tô hoặc xe máy để đua vòng quanh

a series of places or events of a particular kind at which the same people appear or take part

một loạt các địa điểm hoặc sự kiện thuộc một loại cụ thể mà tại đó có cùng một người xuất hiện hoặc tham gia

Example:
  • the lecture/cabaret circuit

    mạch diễn thuyết/cabaret

Extra examples:
  • She's a well-known figure on the international lecture circuit.

    Cô ấy là một nhân vật nổi tiếng trên các diễn đàn quốc tế.

  • Talent scouts spotted him playing on the amateur circuit.

    Các nhà tuyển trạch tài năng đã phát hiện ra anh ấy đang chơi ở giải nghiệp dư.

  • Young's film has hit the festival circuit in the US.

    Phim của Young đã lọt vào vòng liên hoan phim ở Mỹ.

Related words and phrases

a series of different exercises that you do one after the other when doing circuit training in sport or fitness training

một loạt các bài tập khác nhau mà bạn thực hiện lần lượt khi tập luyện theo mạch trong thể thao hoặc luyện tập thể hình

Example:
  • I do circuits in the gym twice a week.

    Tôi tập các bài tập trong phòng tập thể dục hai lần một tuần.

a regular journey made by a judge to hear court cases in each of the courts of law in a particular area

một cuộc hành trình thường xuyên của một thẩm phán để xét xử các vụ án tại mỗi tòa án ở một khu vực cụ thể

Example:
  • a circuit court/judge

    một tòa án/thẩm phán