thiết bị điện tử
/ɪˌlekˈtrɒnɪks//ɪˌlekˈtrɑːnɪks/The word "electronics" has its roots in the late 19th century. It's a combination of two Greek words: "electron" (meaning amber, a natural electric conductor) and "-ics" (a suffix indicating a science or study). In 1839, Michael Faraday discovered that certain materials, like amber, could generate an electric charge when rubbed against other materials. This led to the term "electron" being used to describe the fundamental particle of electricity. In the early 20th century, the term "electronics" emerged to describe the study and application of electron-related technologies, such as vacuum tubes, transistors, and semiconductors. Today, electronics refers to the branch of science and engineering that deals with the design, development, and application of electronic devices and systems.
the branch of science and technology that studies electric currents in electronic equipment
ngành khoa học và công nghệ nghiên cứu dòng điện trong thiết bị điện tử
the use of electronic technology, especially in developing new equipment
việc sử dụng công nghệ điện tử, đặc biệt là trong việc phát triển thiết bị mới
ngành công nghiệp điện tử
Khoảng 45.000 người làm việc trong ngành điện tử ở Scotland.
Công ty của họ đã sáp nhập với một công ty điện tử khổng lồ của Nhật Bản.
Related words and phrases
the electronic circuits and components (= parts) used in electronic equipment
các mạch điện tử và các thành phần (= bộ phận) được sử dụng trong thiết bị điện tử
một lỗi trong thiết bị điện tử
All matches