sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ, nghỉ, nghỉ ngơi
/rɛst/The word "rest" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest known use of the word "rest" dates back to around 725 AD in the works of the Venerable Bede, a renowned English monk and scholar. At that time, the word was spelled "ræst" and meant "repose, remains, or remnant". The word is believed to have originated from the Proto-Germanic word "*rastiz", which was also related to the Proto-Indo-European root "*reset", meaning "to stay, remain". Over time, the spelling and meaning of the word evolved, with the Middle English spelling "rest" emerging around the 12th century. Today, the word "rest" has multiple meanings, including "a period of sleep", "a pause or break", and "a place of repose", among others. Despite its evolution, the word's core sense of "remaining or staying" has remained consistent throughout its history.
the part of something that remains
một phần của cái gì đó còn lại
Lấy những gì bạn muốn và ném phần còn lại đi.
Đất nước này có mối quan hệ thân thiện với phần còn lại của thế giới.
Bạn muốn trải qua thời gian còn lại trong ngày như thế nào?
Tôi sẽ không làm công việc này trong suốt quãng đời còn lại của mình.
the people or things that remain; the others
những người hoặc những thứ còn lại; những người khác
Câu hỏi đầu tiên rất khó, nhưng những câu còn lại khá dễ.
Đừng đổ lỗi cho Alex. Anh ấy là con người, giống như tất cả chúng ta.
a period of relaxing, sleeping or doing nothing after a period of activity
khoảng thời gian thư giãn, ngủ hoặc không làm gì sau một thời gian hoạt động
Tôi đã có một đêm nghỉ ngơi tốt lành.
Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi xứng đáng.
có/nghỉ ngơi sau tất cả công việc khó khăn của bạn
Cố gắng nghỉ ngơi một chút nhé - ngày mai bạn sẽ có một ngày bận rộn.
Ngày mai không có trận đấu nào, tức là ngày nghỉ, nhưng giải đấu sẽ tiếp tục vào thứ Hai.
Hãy nghỉ ngơi trong khi bạn có thể.
Trái tim cô sẽ không thể yên nghỉ cho đến khi cô biết được sự thật.
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền sự nghỉ ngơi của bạn.
Tôi đã nghỉ ngơi rất lâu trước bữa tiệc.
Tôi cần vẻ đẹp của mình được nghỉ ngơi.
Related words and phrases
an object that is used to support or hold something
một đối tượng được sử dụng để hỗ trợ hoặc giữ một cái gì đó
một tay vịn (= ví dụ trên ghế hoặc ghế)
a period of silence between notes; a sign that shows a rest between notes
một khoảng im lặng giữa các nốt nhạc; một dấu hiệu cho thấy sự nghỉ ngơi giữa các nốt nhạc