Definition of echo

echoverb

tiếng vang

/ˈekəʊ//ˈekəʊ/

The word "echo" traces its roots back to the ancient Greek word "ἠχώ" (ēkhō), meaning "sound" or "voice." It was personified in Greek mythology as a nymph who was punished by Hera for boasting about her beauty. As punishment, she was condemned to only repeat the last words spoken to her, giving rise to the phenomenon of sound echoing. This association with repetition and reflection led to the word's broader usage to describe any resemblance or repetition of something else, like "echoes of the past" or "echoing a sentiment."

Summary
type danh từ, số nhiều echoes
meaningtiếng dội, tiếng vang
exampleto cheer someone to the echo: vỗ tay vang dậy hoan hô ai
meaningsự bắt chước mù quáng
meaningngười bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng
type ngoại động từ
meaningdội lại, vang lại (tiếng động)
exampleto cheer someone to the echo: vỗ tay vang dậy hoan hô ai
meaninglặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai)
meaningnội động từ
namespace

if a sound echoes, it is reflected off a wall, the side of a mountain, etc. so that you can hear it again

nếu một âm thanh vang vọng, nó sẽ được phản xạ lại từ bức tường, sườn núi, v.v. để bạn có thể nghe lại

Example:
  • Her footsteps echoed in the empty room.

    Tiếng bước chân của cô vang vọng trong căn phòng trống.

  • The gunshot echoed through the forest.

    Tiếng súng vang vọng khắp khu rừng.

Extra examples:
  • His voice echoed around the room.

    Giọng nói của anh vang vọng khắp phòng.

  • The call echoed off the walls of the cave.

    Tiếng gọi vang vọng từ các bức tường của hang động.

  • Their voices echoed back across the water.

    Giọng nói của họ vang vọng lại trên mặt nước.

  • The protest seemed to echo across the room.

    Tiếng phản đối dường như vang vọng khắp căn phòng.

  • Her screams still echoed in his ears.

    Tiếng hét của cô vẫn văng vẳng bên tai anh.

Related words and phrases

to send back and repeat a sound; to be full of a sound

gửi lại và lặp lại một âm thanh; đầy âm thanh

Example:
  • The whole house echoed.

    Cả nhà vang vọng.

  • The street echoed with the cries of children.

    Đường phố vang vọng tiếng khóc của trẻ em.

  • The valley echoed back his voice.

    Thung lũng vang vọng lại giọng nói của anh.

  • The great hall echoed with laughter.

    Đại sảnh vang lên tiếng cười.

Related words and phrases

to repeat an idea or opinion because you agree with it

lặp lại một ý tưởng hoặc quan điểm bởi vì bạn đồng ý với nó

Example:
  • ‘More police, that’s what we need,’ he said, echoing his father’s views on the subject.

    “Thêm cảnh sát, đó là những gì chúng ta cần,” anh nói, lặp lại quan điểm của cha mình về chủ đề này.

  • This is a view echoed by many on the right of the party.

    Đây là quan điểm được nhiều người cánh hữu của đảng đồng tình.

Extra examples:
  • They had ideas which seem to echo our own.

    Họ có những ý tưởng dường như giống với ý tưởng của chúng ta.

  • an opinion that is widely echoed in the tabloid press

    một ý kiến ​​được lặp lại rộng rãi trên báo chí lá cải

  • In his statement, the minister merely echoed the views of the chief police officer.

    Trong tuyên bố của mình, Bộ trưởng chỉ lặp lại quan điểm của cảnh sát trưởng.

  • Many others echoed her opinion that a change in the law was necessary.

    Nhiều người khác lặp lại quan điểm của cô rằng việc thay đổi luật là cần thiết.

to repeat what somebody else has just said, especially because you find it surprising

lặp lại điều người khác vừa nói, đặc biệt là vì bạn thấy điều đó thật đáng ngạc nhiên

Example:
  • ‘He's gone!’ Viv echoed.

    “Anh ấy đi rồi!” Viv lặp lại.