Definition of harmonize

harmonizeverb

hài hòa

/ˈhɑːmənaɪz//ˈhɑːrmənaɪz/

The word "harmonize" originates from the Greek word "harmonaia," which means "joining together in agreement." In music, harmony refers to the combination of multiple notes played simultaneously to create a pleasing sound. The word "harmonize" suggests bringing multiple voices or melodies together in agreement, so that they blend together harmoniously. In a musical ensemble, for example, the various instruments and singers harmonize by playing or singing complementary parts that enhance the overall melody and add depth and richness to the sound. Outside of music, the concept of harmonizing can also be applied to social dynamics, as people with differing opinions or beliefs can strive to find common ground and join forces for a common goal. The root of the word "harmonize" thus carries a sense of unity, coherence, and coordination.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
meaning(âm nhạc) phối hoà âm
type nội động từ ((thường) : with)
meaninghài hoà với nhau, hoà hợp với nhau
namespace

if two or more things harmonize with each other or one thing harmonizes with the other, the things go well together and produce an attractive result

nếu hai hoặc nhiều thứ hòa hợp với nhau hoặc một thứ hòa hợp với nhau thì những thứ đó kết hợp tốt với nhau và tạo ra một kết quả hấp dẫn

Example:
  • The new building does not harmonize with its surroundings.

    Tòa nhà mới không hài hòa với môi trường xung quanh.

  • Which Bordeaux vintage will best harmonize with the lamb?

    Loại rượu cổ điển Bordeaux nào sẽ hài hòa nhất với thịt cừu?

to make systems or rules similar in different countries or organizations

làm cho các hệ thống hoặc quy tắc giống nhau ở các quốc gia hoặc tổ chức khác nhau

Example:
  • the need to harmonize tax levels across the European Union

    sự cần thiết phải hài hòa các mức thuế trên toàn Liên minh Châu Âu

to play or sing music that combines with the main tune to make a pleasant sound

chơi hoặc hát nhạc kết hợp với giai điệu chính để tạo ra âm thanh dễ chịu

Example:
  • Sally sang the melody while I harmonized.

    Sally hát giai điệu trong khi tôi hòa âm.

  • The singers harmonize well.

    Các ca sĩ hòa âm tốt.

  • to harmonize with the lead singer

    hòa âm với ca sĩ chính