kẻ phản bội
/ˈrenɪɡeɪd//ˈrenɪɡeɪd/The word "renegade" originated in the 16th century from the Spanish word "heregía," meaning "heresy." It referred to someone who abandoned their faith or church. In the 17th century, the term was adapted into English to describe a person who defected or deserted from a particular group, cause, or allegiance. Initially, it was used to describe those who deserted the Catholic Church or converted to Protestantism. Over time, the term expanded to include anyone who defected or switched sides, such as a mercenary or a pirate. Today, a renegade is often seen as someone who challenges authority, breaks rules, or operates independently.
a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views
một người rời khỏi một nhóm chính trị, tôn giáo, v.v. để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác biệt
một linh mục phản bội
Không có chỗ cho một kẻ phản bội cộng sản trong bối cảnh chính trị lúc bấy giờ.
a person who opposes and lives outside a group or society that they used to belong to
một người phản đối và sống bên ngoài một nhóm hoặc xã hội mà họ từng thuộc về
Related words and phrases