Definition of outlaw

outlawverb

ngoài vòng pháp luật

/ˈaʊtlɔː//ˈaʊtlɔː/

The term "outlaw" has its roots in medieval England. During the 12th century, the Crown began to take more control over the law and order, leading to a rising number of individuals refusing to abide by the new laws. These individuals were labeled as "outlaws," meaning they were "outside the law" or "beyond the pale" of society. The term was initially used to describe those who committed crimes, such as poachers and bandits, who operated outside the boundaries of the law. Over time, the term took on a romanticized connotation, evoking images of heroes like Robin Hood, who used their outlaw status to challenge authority and redistribute wealth. In modern times, the term has been used to describe anyone who operates outside the law, including gangsters, smugglers, and other criminal elements. Despite its origins in medieval England, the word "outlaw" has become a global term, used in many languages to describe those who refuse to follow the law.

Summary
type danh từ
meaningngười sống ngoài vòng pháp luật, người không được luật pháp che chở
meaningkẻ cướp, kẻ thường xuyên phạm tội
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ
type ngoại động từ
meaningđặt ra ngoài vòng pháp luật
meaningcấm
namespace

to make something illegal

làm điều gì đó bất hợp pháp

Example:
  • plans to outlaw the carrying of knives

    dự định cấm mang dao

  • the outlawed nationalist party

    đảng quốc gia ngoài vòng pháp luật

  • Jesse James was a notorious outlaw of the Wild West, known for his daring robberies and evasion of the law.

    Jesse James là một tên tội phạm khét tiếng của miền Tây hoang dã, nổi tiếng với những vụ cướp táo bạo và trốn tránh pháp luật.

  • The outlaws hid out in an abandoned cabin, avoiding capture by the sheriff and his posse.

    Những kẻ sống ngoài vòng pháp luật ẩn náu trong một cabin bỏ hoang, tránh bị cảnh sát trưởng và đồng bọn bắt giữ.

  • Despite his outlaw status, Billy the Kid managed to gain the respect and loyalty of some of the townsfolk.

    Bất chấp địa vị ngoài vòng pháp luật, Billy the Kid vẫn giành được sự tôn trọng và lòng trung thành của một số người dân thị trấn.

Extra examples:
  • Commercial whaling has been outlawed by international agreement.

    Việc săn bắt cá voi thương mại đã bị đặt ra ngoài vòng pháp luật theo thỏa thuận quốc tế.

  • He was found to be a member of the outlawed rebel movement.

    Anh ta bị phát hiện là thành viên của phong trào nổi dậy ngoài vòng pháp luật.

Related words and phrases

(in the past) to make somebody an outlaw

(trong quá khứ) biến ai đó thành kẻ ngoài vòng pháp luật