Rebel
/ˈrebl//ˈrebl/The word "rebel" has its roots in the Middle English language, specifically in the word "rebellen," which means "to rise up against a ruler or authority." This word can be traced back to the Old French "rebel," which itself derives from the Latin "rebellis," meaning "disordered" or "unruly." The Latin word "rebellis" was commonly used in the context of civil uprisings and rebellions, and it conveyed a sense of disobedience, resistance, and disorder. This meaning has been preserved in English, where "rebel" continues to describe someone who actively resists authority, often as part of a larger movement. The origins of the word "rebel" highlight the historical links between rebellion and resistance to authority, as well as the potential consequences of challenging established power structures. From its origins in the Middle Ages to its continued use in modern political discourse, "rebel" continues to carry a powerful and evocative meaning that speaks to the human drive for change and autonomy.
a person who fights against the government of their country
một người chiến đấu chống lại chính phủ của đất nước họ
lực lượng nổi dậy
Phiến quân có vũ trang tiến về thủ đô.
Một số vùng đất nước rơi vào tay quân nổi dậy.
Phiến quân giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia.
Phiến quân đóng trong các trại dọc biên giới.
Các vùng phía nam đất nước đã rơi vào sự kiểm soát của quân nổi dậy.
Họ đã gửi quân đến để hỗ trợ quân nổi loạn.
một nhóm nổi dậy chống lại hoàng đế
a person who opposes somebody in authority over them within an organization, a political party, etc.
một người phản đối ai đó có thẩm quyền đối với họ trong một tổ chức, một đảng chính trị, v.v.
Một số phiến quân Tory đang có kế hoạch bỏ phiếu chống lại chính phủ.
Bộ trưởng Giáo dục đã có những nhượng bộ hơn nữa đối với những kẻ nổi loạn ở ghế sau.
a person who does not like to obey rules or who does not follow generally accepted standards of behaviour, dress, etc.
một người không thích tuân theo các quy tắc hoặc người không tuân theo các tiêu chuẩn chung về hành vi, trang phục, v.v.
Tôi luôn là kẻ nổi loạn trong gia đình.
Anh ấy là một kẻ nổi loạn ở tuổi thiếu niên nhưng ngày nay anh ấy là một công dân đáng kính.
All matches