Definition of regimented

regimentedadjective

trung đoàn

/ˈredʒɪmentɪd//ˈredʒɪmentɪd/

"Regimented" traces back to the Latin word "regimen," meaning "rule" or "government." This term originally referred to a system of governance or a set of rules that govern something. Over time, it evolved to encompass the idea of strict control and order, often applied to the disciplined and organized way of life in a military context. Therefore, "regimented" describes a situation characterized by strict rules, strict adherence to those rules, and a strong emphasis on order and conformity.

Summary
type danh từ
meaning(quân sự) trung đoàn
meaningđoàn, lũ, bầy
examplea regiment of birds: một bầy chim
type ngoại động từ
meaning(quân sự) tổ chức thành trung đoàn
meaningtổ chức thành từng đoàn
examplea regiment of birds: một bầy chim
namespace

involving strict discipline and/or organization

liên quan đến kỷ luật và/hoặc tổ chức nghiêm ngặt

Example:
  • The school imposes a very regimented lifestyle on its students.

    Nhà trường áp đặt một lối sống rất nghiêm túc cho học sinh của mình.

  • The soldier followed a regimented schedule of early morning drills, daily physical training, and evening briefings.

    Người lính tuân theo một lịch trình nghiêm ngặt gồm các buổi tập luyện vào sáng sớm, rèn luyện thể chất hàng ngày và họp giao ban vào buổi tối.

  • Her regimented life revolved around a strict routine of work, sleep, and occasional exercise.

    Cuộc sống nghiêm ngặt của bà xoay quanh thói quen làm việc, ngủ và thỉnh thoảng tập thể dục.

  • The teacher enforced a regimented classroom atmosphere that emphasized discipline and orderliness.

    Giáo viên áp dụng bầu không khí lớp học nghiêm ngặt, nhấn mạnh vào tính kỷ luật và trật tự.

  • The CEO's regimented approach to business management led to high productivity and profits for the company.

    Cách tiếp cận quản lý kinh doanh chặt chẽ của CEO đã mang lại năng suất và lợi nhuận cao cho công ty.

arranged in strict groups, patterns, etc.

sắp xếp theo nhóm, khuôn mẫu chặt chẽ, v.v.

Example:
  • regimented lines of trees

    hàng cây tập trung