có phương pháp
/məˈθɒdɪkl//məˈθɑːdɪkl/The word "methodical" has its roots in the Latin phrase "per methodum," which means "by method" or "according to method." The term "method" itself comes from the Greek word "methodos," meaning "way" or "mode." In the 15th century, the Latin phrase "per methodum" was translated into Middle English as "by method," and eventually, the word "methodical" emerged to describe something that is done according to a system or plan. Over time, the word took on the connotation of being thorough, detailed, and systematic. A methodical person is one who is meticulous in their approach, following a careful and deliberate plan to achieve a desired outcome. Today, the word is commonly used to describe a range of activities, including scientific research, business operations, and even everyday tasks like cooking or cleaning.
done in a careful and logical way
được thực hiện một cách cẩn thận và logic
một cách tiếp cận/nghiên cứu có phương pháp
Mary là một kế toán viên rất có phương pháp, luôn kiểm tra kỹ lưỡng mọi con số và cân đối tất cả các bảng tính một cách chính xác.
Phương pháp học cho kỳ thi của John rất có phương pháp – anh chia nhỏ các chủ đề thành các phần dễ quản lý, tạo thẻ ghi nhớ và tự kiểm tra cho đến khi cảm thấy tự tin.
Đầu bếp đã làm theo một công thức có phương pháp, đong từng nguyên liệu một cách cẩn thận và dành thời gian để xào và nêm nếm từng thành phần trước khi trình bày món ăn.
Cuộc điều tra của thám tử rất có phương pháp – cô phỏng vấn chi tiết từng nhân chứng, tỉ mỉ ghép nối các mốc thời gian và tỉ mỉ tìm kiếm manh mối.
Cảnh sát đã tiến hành khám xét cơ sở một cách có phương pháp.
Bạn cần phát triển một cách tiếp cận có phương pháp cho việc học của mình.
doing things in a careful and logical way
làm mọi việc một cách cẩn thận và hợp lý
có đầu óc có phương pháp
Cô ấy rất chậm chạp nhưng có phương pháp trong công việc.
Related words and phrases