Definition of red wine

red winenoun

rượu vang đỏ

/ˌrɛd ˈwʌɪn/

Definition of undefined

Old English; earliest use found in Pseudo-Apuleius' Herbarium. From red + wine. Compare Middle Dutch rode wijn (Dutch roode wijn), Middle Low German rōtwīn, Old High German rōt-wīn (Middle High German rōt-wīn, German Rotwein), Swedish rödvin, Danish rød-vin. Compare also post-classical Latin vinum rubeum

Summary
typedanh từ
meaningrượu vang đỏ
namespace

Any reddish-coloured wine, typically made by fermenting the skins and the juice of (dark-skinned) grapes together.

Bất kỳ loại rượu vang màu đỏ nào, thường được làm bằng cách lên men vỏ và nước ép của nho (vỏ sẫm màu) với nhau.

Example:
  • She savored each sip of the rich, full-bodied red wine as she enjoyed a deep, delicious breath of cheese and crackers.

    Cô nhấm nháp từng ngụm rượu vang đỏ đậm đà, thơm ngon trong khi thưởng thức hương vị nồng nàn của phô mai và bánh quy giòn.

  • The restaurant’s sommelier recommended a bold and fruity red wine to pair with their Lobster Thermidor.

    Người phục vụ rượu của nhà hàng đã giới thiệu một loại rượu vang đỏ đậm đà và có hương trái cây để kết hợp với món Lobster Thermidor của họ.

  • After a long day, he settled into his favorite armchair with a glass of red wine to unwind and relax.

    Sau một ngày dài, anh ấy ngả lưng vào chiếc ghế bành yêu thích của mình cùng một ly rượu vang đỏ để thư giãn và nghỉ ngơi.

  • The red wine’s subtle aroma of blackcurrant and spice wafted up to my nose as I lifted the glass to my lips.

    Hương thơm tinh tế của nho đen và gia vị từ rượu vang đỏ thoang thoảng bay đến mũi tôi khi tôi đưa ly rượu lên môi.

  • As the sun began to set, they uncorked a bottle of red wine to enjoy on the balcony, watching the colors change in the sky.

    Khi mặt trời bắt đầu lặn, họ mở nút chai rượu vang đỏ để thưởng thức trên ban công, ngắm nhìn những sắc màu thay đổi trên bầu trời.