Definition of earthy

earthyadjective

Trái đất

/ˈɜːθi//ˈɜːrθi/

"Earthy" traces its roots back to the Old English word "eorþlic", meaning "of the earth". This word itself was formed from "eorþe", meaning "earth". Over time, "eorþlic" evolved into "earþly" in Middle English and eventually into "earthly" in modern English. While "earthly" originally meant "belonging to the earth", it gained a more metaphorical sense, describing things that are natural, unpretentious, and grounded, similar to the earth itself.

Summary
type tính từ
meaningnhư đất; bằng đất
meaning(nghĩa bóng) trần tục, phàm tục
namespace

connected with the body, sex , etc. in an open and direct way that some people find rude or embarrassing

được kết nối với cơ thể, tình dục, v.v. một cách cởi mở và trực tiếp khiến một số người thấy thô lỗ hoặc xấu hổ

Example:
  • an earthy sense of humour

    một cảm giác hài hước trần thế

  • The vineyard's earthy wine had notes of mushroom and truffle, creating a rich and complex flavor profile.

    Rượu vang có hương vị đất của vườn nho có hương vị của nấm và nấm cục, tạo nên hương vị phong phú và phức hợp.

  • The garden was filled with earthy scents of compost and soil, signaling the arrival of spring.

    Khu vườn tràn ngập mùi đất và phân hữu cơ, báo hiệu mùa xuân đã đến.

  • The roasted root vegetables had an earthy flavor that paired perfectly with the tangy vinaigrette.

    Các loại rau củ nướng có hương vị đất kết hợp hoàn hảo với nước sốt giấm chua.

  • The leather boots left earthy scents that lingered on the carpet long after he removed them.

    Đôi bốt da để lại mùi đất lưu lại trên thảm rất lâu sau khi anh cởi chúng ra.

of or like earth or soil

của hoặc giống như đất hoặc đất

Example:
  • earthy colours

    màu đất