Definition of press

pressverb

sự ép, sự nén, sự ấn, ép, nén, bóp, ấn

/prɛs/

Definition of undefined

The word "press" has its origins in the 14th century. It comes from the Latin "pressare," meaning "to press" or "to squeeze." This Latin term was used in various contexts, including printing, where it referred to the process of applying pressure to ink on a metal plate to transfer it to a sheet of paper.

newspapers

newspapers and magazines

báo và tạp chí

Example:
  • the local/national/foreign press

    báo chí địa phương/quốc gia/nước ngoài

  • the popular/tabloid press (= newspapers with a lot of pictures and stories about famous people)

    báo chí phổ biến/ lá cải (= báo chí có nhiều hình ảnh và câu chuyện về những người nổi tiếng)

  • the music/sporting press (= newspapers and magazines about music/sport)

    báo chí âm nhạc/thể thao (= báo và tạp chí về âm nhạc/thể thao)

  • The mainstream press is ignoring this story.

    Báo chí chính thống đang phớt lờ câu chuyện này.

  • Unlike the American, the British press operates on a national scale.

    Không giống như báo chí Mỹ, báo chí Anh hoạt động trên phạm vi toàn quốc.

  • The case has been widely reported in the press.

    Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi.

  • the freedom of the Press/press freedom (= the freedom to report any events and express opinions)

    quyền tự do báo chí/tự do báo chí (= quyền tự do báo cáo bất kỳ sự kiện nào và bày tỏ ý kiến)

  • The event is bound to attract wide press coverage (= it will be written about in many newspapers).

    Sự kiện này chắc chắn sẽ thu hút sự đưa tin rộng rãi của báo chí (= nó sẽ được viết trên nhiều tờ báo).

  • According to French press reports, three people have been killed.

    Theo báo chí Pháp đưa tin, ba người đã thiệt mạng.

  • a White House press briefing

    cuộc họp báo tại Nhà Trắng

Extra examples:
  • He issued a press statement insisting on his innocence.

    Ông đã ra tuyên bố báo chí khẳng định mình vô tội.

  • He kept a scrapbook containing press cuttings of his concerts.

    Anh ấy giữ một cuốn sổ lưu niệm có chứa những thông tin báo chí về các buổi hòa nhạc của anh ấy.

  • The right-wing press mostly backed the government.

    Báo chí cánh hữu chủ yếu ủng hộ chính phủ.

  • There was no mention of the incident in the national press.

    Báo chí trong nước không đề cập đến vụ việc.

  • She is constantly being attacked by the press.

    Cô liên tục bị báo chí công kích.

Related words and phrases

the journalists and photographers who work for newspapers and magazines

các nhà báo và nhiếp ảnh gia làm việc cho các tờ báo và tạp chí

Example:
  • The Press was/were not allowed to attend the trial.

    Báo chí đã/không được phép tham dự phiên tòa.

  • She has been harassed by the press, who desperately need a story.

    Cô đã bị báo chí quấy rối, những người rất cần một câu chuyện.

  • He told the press that there had been ‘further progress’.

    Ông nói với báo chí rằng đã có “tiến bộ hơn nữa”.

  • She told them not to talk to the press.

    Cô bảo họ đừng nói chuyện với báo chí.

Extra examples:
  • Did the senator deliberately mislead the press?

    Có phải thượng nghị sĩ cố tình đánh lừa báo chí?

  • She showed the doorman her press pass.

    Cô cho người gác cửa xem thẻ báo chí của mình.

  • Someone must have alerted the press that she was going to be there.

    Chắc chắn có ai đó đã thông báo với báo chí rằng cô ấy sẽ đến đó.

  • The company's press office did not return the call.

    Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lời cuộc gọi.

  • The president was briefed before meeting the press.

    Tổng thống đã được thông báo ngắn gọn trước khi gặp báo chí.

  • The spokesman addressed an international press corps.

    Người phát ngôn phát biểu trước đoàn báo chí quốc tế.

  • They introduced measures including muzzling the press and illegal detainment.

    Họ đưa ra các biện pháp bao gồm bịt ​​miệng báo chí và giam giữ bất hợp pháp.

  • We got to sit in the press box since my dad would be writing about the game.

    Chúng tôi phải ngồi ở khu vực báo chí vì bố tôi sẽ viết về trò chơi.

the type or amount of reports that newspapers write about somebody/something

loại hoặc số lượng báo cáo mà báo chí viết về ai đó/cái gì đó

Example:
  • The airline has had a bad press recently (= journalists have written unpleasant things about it).

    Hãng hàng không gần đây có báo chí xấu (= các nhà báo đã viết những điều khó chịu về nó).

  • The demonstration got very little press.

    Cuộc biểu tình có rất ít báo chí.

  • His latest novel didn't get (a) very good press (= was not praised in the media).

    Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy đã không nhận được (a) báo chí rất tốt (= không được ca ngợi trên các phương tiện truyền thông).

publishing/printing

a machine for printing books, newspapers, etc.; the process of printing them

máy in sách, báo, v.v.; quá trình in chúng

Example:
  • We were able to watch the books rolling off the presses.

    Chúng tôi đã có thể xem những cuốn sách được in ra khỏi máy ép.

  • These prices are correct at the time of going to press.

    Giá này là chính xác tại thời điểm báo chí.

  • a story that is hot off the press (= has just appeared in the newspapers)

    một câu chuyện đang nóng trên báo chí (= vừa xuất hiện trên báo)

Extra examples:
  • The newspaper goes to press at 6 o'clock.

    Tờ báo được phát hành lúc 6 giờ.

  • The presses are already rolling.

    Máy ép đã lăn.

  • Their new book is in press.

    Cuốn sách mới của họ đang được xuất bản.

Related words and phrases

a business that prints and publishes books

một doanh nghiệp in và xuất bản sách

Example:
  • Oxford University Press

    Nhà xuất bản Đại học Oxford

equipment for pressing

a piece of equipment that is used for creating pressure on things, to make them flat or to get liquid from them

một thiết bị được sử dụng để tạo áp lực lên đồ vật, làm cho chúng phẳng hoặc để lấy chất lỏng từ chúng

Example:
  • a trouser press

    một cái máy ép quần

  • a garlic press

    máy ép tỏi

Related words and phrases

act of pushing

an act of pushing something with your hand or with a tool that you are holding

hành động đẩy vật gì đó bằng tay hoặc bằng dụng cụ bạn đang cầm

Example:
  • He gave the bell another press.

    Anh nhấn chuông lần nữa.

  • Those shirts need a press (= with an iron).

    Những chiếc áo sơ mi đó cần một cái máy ép (= bằng bàn ủi).

crowd

a large number of people or things competing for space or movement

một số lượng lớn người hoặc vật cạnh tranh về không gian hoặc chuyển động

Example:
  • the press of bodies all moving the same way

    áp lực của các cơ thể đều chuyển động theo cùng một cách

  • Among the press of cars he glimpsed a taxi.

    Giữa dòng xe cộ đông đúc, anh thoáng thấy một chiếc taxi.

Related words and phrases

cupboard

a large cupboard, usually with shelves, for holding clothes, books, etc.

một cái tủ lớn, thường có kệ, để đựng quần áo, sách, v.v.