thịt
/flɛʃ/The word "flesh" originates from Old English "flesħ" or "flēsh", derived from Proto-Germanic "*flesiz", which is also the source of the Modern German word "Fleisch". This is thought to be related to the Proto-Indo-European root "*pleh2-", which conveyed the idea of "covering" or "enveloping". In Old English, "flesh" referred to the physical body, including skin, muscles, and internal organs. It could also be used to describe the human body in general, as in "human flesh" or "manflesh". Over time, the meaning of "flesh" expanded to include the concept of human nature or humanity, as seen in phrases like "flesh and blood" to describe people with a shared humanity. Today, the word "flesh" continues to have multiple meanings, including the physical body, human nature, and (in religious contexts) the incarnation of God in human form.
the soft substance between the skin and bones of animal or human bodies
chất mềm giữa da và xương của cơ thể động vật hoặc con người
Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt con thỏ.
Hổ là loài động vật ăn thịt.
mùi thịt thối
Chó săn châu Phi sẽ xé thịt nạn nhân cho đến khi nó yếu đi.
Trẻ em sinh ra không chỉ có xương thịt mà còn có những tính cách đặc biệt.
Nấu vịt cho đến khi nước luộc vịt có màu vàng nhạt khi xuyên qua thịt.
Chim ưng thường lột thịt con mồi.
Vết thương chỉ là vết thương ngoài da và sẽ lành trong khoảng mười ngày nữa.
the skin of the human body
da của cơ thể con người
Những ngón tay anh khép lại quanh phần da thịt mềm mại trên cánh tay cô.
màu thịt (= màu hồng nâu nhạt)
Da thịt tôi râm ran khi tôi bước ra khỏi hồ nước lạnh như băng.
Chiếc áo sơ mi của anh quá nhỏ đối với anh và cắt vào phần thịt mềm ở nách.
Quần bó có nhiều tông màu da khác nhau.
the soft part of fruit and vegetables, especially when it is eaten
phần mềm của trái cây và rau quả, đặc biệt là khi ăn
thịt ngọt của xoài
Cắt dưa làm đôi và múc lấy phần thịt.
the human body when considering its physical and sexual needs, rather than the mind or soul
cơ thể con người khi xem xét nhu cầu thể chất và tình dục của nó, hơn là tâm trí hay tâm hồn
những thú vui/tội lỗi của xác thịt
Những bài giảng đạo đức của ông luôn tố cáo những ham muốn của xác thịt.