Definition of presently

presentlyadverb

Hiện tại

/ˈprezntli//ˈprezntli/

"Presently" comes from the Old French word "présentement," which itself derived from the Latin "praesentāmentum." This word literally meant "a present," but evolved to signify "at the present time" or "immediately." The shift in meaning occurred because something "present" was inherently happening "now." Over time, "presently" took on the connotation of something happening soon, perhaps within a short time frame.

Summary
type phó từ
meaningchẳng mấy chốc, ngay sau đó
meaning
namespace

at the time you are speaking or writing; now

tại thời điểm bạn đang nói hoặc viết; Hiện nay

Example:
  • The crime is presently being investigated by the police.

    Hiện vụ án đang được cảnh sát điều tra làm rõ.

  • These are the courses presently available.

    Đây là những khóa học hiện có.

Related words and phrases

used to show that something happened after a short time

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó đã xảy ra sau một thời gian ngắn

Example:
  • Presently, the door opened again and three men stepped out.

    Lúc này, cánh cửa lại mở ra và ba người đàn ông bước ra.

used to show that something will happen soon

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó sẽ xảy ra sớm

Example:
  • She'll be here presently.

    Cô ấy sẽ ở đây ngay bây giờ.

Related words and phrases