Definition of quickly

quicklyadverb

nhanh

/ˈkwɪkli/

Definition of undefined

The word "quickly" has a fascinating journey through time. It originated from the Old English word "cwiclice," meaning "lively" or "with quickness." "Cwic" itself meant "alive," and adding the suffix "-lice" formed an adverb indicating a manner of action. Over centuries, the word evolved, losing its "c" to become "wiclice," then "wikly," and finally "quickly." This transformation reflects the changing sounds of the English language.

namespace

fast

nhanh

Example:
  • She walked quickly away.

    Cô bước đi thật nhanh.

  • The disease spreads quickly.

    Bệnh lây lan nhanh chóng.

  • The last few weeks have gone quickly (= the time seems to have passed quickly).

    Vài tuần vừa qua đã trôi qua nhanh chóng (= thời gian dường như đã trôi qua nhanh chóng).

  • The tool makes it possible to create websites quickly and easily.

    Công cụ này giúp bạn có thể tạo trang web một cách nhanh chóng và dễ dàng.

  • He worked quickly and efficiently.

    Anh ấy làm việc nhanh chóng và hiệu quả.

soon; after a short time

sớm; sau một thời gian ngắn

Example:
  • to act/respond quickly

    hành động/phản ứng nhanh chóng

  • The authorities moved quickly to quell the violence.

    Chính quyền đã nhanh chóng hành động để dập tắt bạo lực.

  • 'Hey, I was just kidding,' he said quickly.

    “Này, tôi chỉ đùa thôi,” anh nói nhanh.

  • He replied to my letter very quickly.

    Anh ấy trả lời thư của tôi rất nhanh.

  • It quickly became clear that she was dying.

    Rõ ràng là cô ấy sắp chết.

  • We'll repair it as quickly as possible.

    Chúng tôi sẽ sửa chữa nó nhanh nhất có thể.

  • I quickly realized that this was a big mistake.

    Tôi nhanh chóng nhận ra rằng đây là một sai lầm lớn.

  • We all quickly learned that success comes only with hard work.

    Tất cả chúng ta đều nhanh chóng học được rằng thành công chỉ đến khi làm việc chăm chỉ.

  • He quickly found work as a shop assistant.

    Anh nhanh chóng tìm được việc làm trợ lý cửa hàng.

  • Things quickly turned ugly.

    Mọi thứ nhanh chóng trở nên tồi tệ.

  • He scored a stunning goal, quickly followed by another.

    Anh ấy đã ghi một bàn thắng tuyệt đẹp, ngay sau đó là một bàn thắng khác.

  • She quickly established a reputation as a painter.

    Cô nhanh chóng tạo dựng được danh tiếng với tư cách là một họa sĩ.

  • When they saw how much money they could save, they quickly changed their minds

    Khi thấy mình có thể tiết kiệm được bao nhiêu tiền, họ nhanh chóng thay đổi quyết định